100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản !!
- Câu 1 : Cặp công thức đúng của magie nitrua và nhôm nitrua là:
A. Mg3N2 và AlN
B. Mg2N và AlN3
C. MgN và Al3N
D. Mg3N và Al2N3
- Câu 2 : Một oxit nitơ có tỉ khối hơi so với H2 là 54. Thành phần % khối lượng của oxi trong oxit đó là:
A. 46,67%
B. 25,92%
C. 74,074%
D. 53,33%
- Câu 3 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa vừa tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO, NO2, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
- Câu 4 : Phần trăm khối lượng của N trong oxit A là 30,43%.Tỉ khối của A so với He bằng 23. Xác định CTPT của oxit đó là:
A. N2O
B. N2O4
C. N2O5
D. NO2
- Câu 5 : Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng MH3, trong đó H chiếm 17,64% khối lượng. Tính % khối lượng của nguyên tố M trong oxit cao nhất?
A. 25, 926%
B. 36,842%
C. 43,662%
D. 53,36%
- Câu 6 : R có oxit cao nhất là R2O5, trong hợp chất của R với hiđro có 17,64% khối lượng H. Nguyên tố R là:
A. S
B. P
C. N
D. Cl
- Câu 7 : "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
A. N2 + O2→ 2NO
B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O
C. 2NO + O2 → 2NO2
D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3
- Câu 8 : Trong các oxit của nito thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitơ với oxi là:
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2O5
- Câu 9 : Cho 2,64 gam kim loại tác dụng với N2 tạo nên 2,92 gam nitrua. Công thức của nitrua đó là:
A. Ba3N2
B. Sr3N2
C. AlN
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dung dịch NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được?
A. 16,2
B. 25,1
C. 32,8
D. 29,6
- Câu 11 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
- Câu 12 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Dùng phương pháp dời nước
D. Nhiệt phân HNO3
- Câu 13 : Để sản xuất nitơ trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Phương pháp này có thể dùng sản xuất một khí khác, khí đó là:
A. O2
B. CO2
C. H2
D. N2
- Câu 14 : Trộn 200 ml dung dịch Ca(H2PO4)2 1M với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 31
B. 45
C. 54,4
D. 54
- Câu 15 : Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrit theo phương trình NH4NO2 → N2+ 2H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 6,67%
B. 75,00%
C. 68,75%
D. 80%
- Câu 16 : Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
- Câu 17 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền
- Câu 18 : N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?
A. điều kiện thường
B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC
D. nhiệt độ khoảng 3000oC
- Câu 19 : Trộn 30 ml NO với 30 ml O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là:
A. 60 ml
B. 300 ml
C. 45 ml
D. 90 ml
- Câu 20 : Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3+ N2+ 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 90%
B. 94,5%
C. 91%
D. 80%
- Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế nito, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. Đó là:
A. NaNO2 và NH4Cl
B. KNO2 và NH4NO3
C. NaNO2 và NH4NO3
D. KNO2 và NH4Cl
- Câu 22 : Nhiệt phân dung dịch hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 = 2:3 thu được 5,6 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 22,4 gam
B. 26,17 gam
C. 78,5 gam
D. 39,25 gam
- Câu 23 : Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 trong bình kín dung tích 10 lít rồi đưa nhiệt độ bình về 1270C. Khi đó áp suất khí trong bình là:
A. 8,2 atm
B. 0,82 atm
C. 2,46 atm
D. 1,64 atm
- Câu 24 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt
B. Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện
C. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần
D. Không có hiện tượng gì
- Câu 25 : Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thích hợp?
A. O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgI
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
- Câu 27 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NH3
- Câu 28 : Cho các phản ứng:
A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
- Câu 29 : Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 1,6 gam NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 400 ml. Tính CM của các muối trong dung dịch thu được?
A. 0,01 và 0,02
B. 0,025 và 0,05
C. 0,0375 và 0,0375
D. 0,015 và 0,015
- Câu 30 : Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 2,24 lít khí N2 (đktc). Chất rắn A phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 180
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 31 : Dẫn V lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO (m gam) nung nóng thu được (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Giá trị của V’ là:
A. 4,48
B. 2,24
C. 1,12
D. 3,36
- Câu 32 : Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là:
A. P1 = 1,25P2
B. P1 = 0,8P2
C. P1 = 2P2
D. P1 = P2
- Câu 33 : Hợp chất X có các đặc điểm sau:
A. NH3
B. N2
C. SO2
D. O2
- Câu 34 : Có các so sánh NH3 với NH4+:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 35 : Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được (m-1,08) gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 3,12 gam
D. 0,78 gam
- Câu 36 : Sục khí NH3 dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 1M và CuCl2 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
A. 10,2 gam
B. 20,4 gam
C. 18,2 gam
D. 28,4 gam
- Câu 37 : Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 1,07 gam
B. 2,14 gam
C. 1,605 gam
D. 3,21 gam
- Câu 38 : Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và một khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) được tạo thành sau phản ứng:
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,336 lít
D. 0,112 lít
- Câu 39 : Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 1,344
- Câu 40 : Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
- Câu 41 : Dẫn khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y lần lượt qua ống (1) đựng CuSO4 khan dư và ống 2 đựng nước vôi trong. Thấy ống 1 chất rắn chuyển từ màu trắng sang màu xanh và ống 2 thấy nước vôi trong không bị vẩn đục. Vậy khí X là:
A. CH4
B. H2S
C. NH3
D. HCl
- Câu 42 : Tính lượng quặng photphoric chứa 90% canxi photphat dùng để điều chế 6,2 kg photpho nếu hiệu suất các phản ứng đều là 80%?
A. 43,056 g
B. 43,056 kg
C. 34,444 g
D. 34,444 kg
- Câu 43 : Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dung dịch X (chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R. Trong R chứa:
A. Cu, Al, Fe
B. Al2O3 và Fe2O3
C. Fe
D. Al2O3 và Fe
- Câu 44 : Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:
A. H3PO4 và KH2PO4
B. K3PO4 và KOH
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
- Câu 45 : Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:
A. 40%, 60%
B. 20%, 80%
C. 30%, 70%
D. 50%; 50%
- Câu 46 : Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là:
A. 0,6M
B. 0,5M
C. 0,4M
D. 0,3M
- Câu 47 : Cho phản ứng tổng hợp ammoniac:
A. thuận
B. nghịch
C. không thay đổi
D. không xác định
- Câu 48 : Trong 3 oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất nào phản ứng với HNO3 đặc nóng không tạo ra khí là:
A. Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4
D. FeO
- Câu 49 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng thu được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H= 25%. Giá trị của V là:
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
- Câu 50 : Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, biết hiệu suất phản ứng tổng hợp thực tế là 95%. Có thể sản xuất được lượng amoniac là:
A. 5 m3
B. 4,25 m3
C. 4,75 m3
D. 7,5 m3
- Câu 51 : Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ để điều chế 17 gam NH3 biết hiệu suất phản ứng là 25%, các thể tích đo ở đktc.
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
- Câu 52 : Cho phản ứng: N2+ 3 H2⇌ 2 NH3
A. 2,5M và 4,5 M
B. 3,5 M và 2,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 3,5M và 4,5M
- Câu 53 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành sẽ tăng nếu:
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 54 : Tính số mol P2O5 cần thêm vào 0,3 lít dung dịch hỗn hợp KOH 1M và NaOH 1M để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai anion HPO42- và H2PO4- với số mol bằng nhau:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 55 : Để làm khô khí amoniac có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. CaO khan
D. CuSO4 khan
- Câu 56 : Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở điều kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
- Câu 57 : Thể tích hỗn hợp N2 và H2 (đktc) cần lấy để điều chế 102 gam NH3 (H=25%) là:
A. 1075 lít
B. 538 lít
C. 1075,2 lít
D. 537,6 lít
- Câu 58 : Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần bao nhiêu lít khí N2 ở cùng điều kiện?
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
- Câu 59 : Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ 1:3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng:
A. 20%; 60%; 20%
B. 22,22%; 66,67%; 11,11%
C. 30%; 60%; 10%
D. 33,33%; 50%; 16,67%
- Câu 60 : Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa trắng
B. Không có hiện tượng
C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên
- Câu 61 : Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(OH)2
- Câu 62 : Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
- Câu 63 : Hòa tan hỗn hợp gồm 8,49 gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là:
A. 1,47 mol
B. 1,5 mol
C. 1,28 mol
D. 1,35 mol
- Câu 64 : Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3. Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau:
A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2
B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2
C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2
D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
- Câu 65 : Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ: NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; AlCl3; FeCl2; FeCl3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết chúng?
A. Na dư
B. dung dịch NaOH dư
C. Ba dư
D. dung dịch AgNO3
- Câu 66 : Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ toàn bộ lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:
A. (NH4)3PO4
B. NH4H2PO4
C. (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
- Câu 67 : Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau được dung dịch X. X phản ứng được tối đa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng:
A. 147,0 g
B. 13,235 g
C. 14,475 g
D. 14,9 g
- Câu 68 : Có những nhận định sau về muối amoni:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
- Câu 69 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
- Câu 70 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
- Câu 71 : Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
- Câu 72 : Cho sơ đồ:
A. CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C. CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
- Câu 73 : Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau:
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NH4HCO3
D. (NH4)2HPO4
- Câu 74 : Cho sơ đồ:
A. CaCl2, HNO3
B. HCl, HNO3
C. BaCl2, AgNO3
D. HCl, AgNO3
- Câu 75 : Khi so sánh NH3 và NH4+, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
C. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị
- Câu 76 : Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:
A. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +4
B. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +4
C. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +5
D. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +5
- Câu 77 : Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày:
A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân hủy thành NO2
B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân hủy thành NO2
D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
- Câu 78 : Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng không thấy xuất hiện khí. Tổng số hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là:
A. 24
B. 22
C. 20
D. 29
- Câu 79 : Để điều chế 50 ml dung dịch HNO3 0,1M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là:
A. 224 ml
B. 112 ml
C. 560 ml
D. 280 ml
- Câu 80 : Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112 000 lít khí NH3 (đktc). Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%?
A. 42 kg
B. 525 kg
C. 420 kg
D. 52,5 kg
- Câu 81 : Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí X (gồm CO2 và NO2). Tỉ khối hơi của X so với H2 là:
A. 22,5
B. 22,8
C. 22,2
D. 22,75
- Câu 82 : Cho phản ứng oxi hóa khử:
A. N2O
B. N2O3
C. NO
D. NO2
- Câu 83 : Trong phòng thí nghiệm, người ta cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí để khí tạo thành khi thoát ra ngoài ít gây ô nhiễm môi trường nhất là:
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
- Câu 84 : Cho a mol kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO3 thu được dung dịch chứa hai muối và không thấy khí thoát ra. Vậy a,b có mối quan hệ với nhau là:
A. 2a=5b
B. 5a= 2b
C. a=4b
D. 4a= 3b
- Câu 85 : Cho sơ đồ tổng hợp HNO3 như sau:
A. 30,24 gam
B. 75,60 gam
C. 50,40 gam
D. 15,12 gam
- Câu 86 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 duy nhất ở đkc. Giá trị của V là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
- Câu 87 : Hòa tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Xác định % khối lượng Fe trong hỗn hợp?
A. 46,67%
B. 53,33%
C. 40,45%
D.59,55%
- Câu 88 : Để trung hòa hoàn toàn dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần 55 ml dung dịch NaOH 3M. Halogen là nguyên tố nào sau đây?
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
- Câu 89 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2 có = 19 và dung dịch Y (không chứa NH4+). Tính m ?
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
- Câu 90 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là NO và N2 và dung dịch Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,63 mol
B. 0,70 mol
C. 0,77 mol
D. 0,76 mol
- Câu 91 : P2O5 có tính chất hóa học là phản ứng được với:
A. 1, 2, 5, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4
- Câu 92 : Axit H3PO4 không phản ứng được với:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
- Câu 93 : Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
- Câu 94 : Để điều chế được 24,7 kg amophot (tỉ lệ mol các muối trong amophot là 1:1) thì khối lượng H3PO4 nguyên chất cần dùng là:
A. 9,8 kg
B. 14,7 kg
C. 16,8 kg
D. 19,6 kg
- Câu 95 : Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 21,69%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
- Câu 96 : Một loại phân ure có chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 46,00%
B. 43,56%
C. 44,33%
D. 45,79%
- Câu 97 : Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là:
A. 20,6 kg và 76,4 kg
B. 7,225 kg và 26,775 kg
C. 20,6 kg và 170 kg
D. 7,75 kg và 59,5 kg
- Câu 98 : Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) ure đủ cung cấp 70 kg N là:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
- Câu 99 : Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH aM (hai chất đều phản ứng hết) thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ