Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT...
- Câu 1 : Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức công suất là:
A. P=At
B. P=A/t
C. P=t/A
D. P=A.t/2
- Câu 2 : Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g=10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:
A. 200W
B. 400W
C. 4000W
D. 2000W
- Câu 3 : Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:
A. 15.105J
B. 5.105J
C. 25.105J
D. 105J
- Câu 4 : Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 lần?
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 5 : Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
- Câu 6 : Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (Lấy g=10m/s2). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m
B. 6m.
C. 3m
D. 2m
- Câu 7 : Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?
A. p/T=const
B. PV=const
C. p/V=const
D. V/T=const
- Câu 8 : Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105Pa và nhiệt độ 300K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?
A. 300K
B. 300C
C. 450K
D. 450C
- Câu 9 : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
- Câu 10 : Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A. p1V1/T1=p2V2/T2
B. p1/V2=p2/V1
C. p1/T1=p2/T2
D. p1/V1=p2/V2
- Câu 11 : Đơn vị của động năng là:
A. N
B. J
C. m
D. m/s
- Câu 12 : Chọn phát biểu sai về động năng.
A. Động năng là một đại lượng vô hướng
B. Động năng luôn luôn dương
C. Động năng có tính tương đối
D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
- Câu 13 : Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật giảm bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
- Câu 14 : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
- Câu 15 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Biểu thức nào không phải là công suất:
A. F.s
B. A/t
C. F.s/t
D. F.V
- Câu 17 : Một gàu nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 100W
B. 10W
C. 1W
D. 30W
- Câu 18 : Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v=72km/h. Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:
A. 3000N
B. 2800N
C. 3200N
D. 2500N
- Câu 19 : Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc a=1m/s2. Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho g=10m/s2).
A. 33kW
B. 66kW
C. 5,5kW
D. 45kW
- Câu 20 : Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên cao 12,5m với gia tốc 1m/s2. Lấy g=10m/s2. Hãy tính công mà cần cầu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy.
A. 275000J; 55kW
B. 35000J; 50kW
C. 4500J; 60W
D. 300000J; 65kW
- Câu 21 : Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:
A. Để lực kéo tăng.
B. Để lực kéo giảm.
C. Để lực kéo không đổi.
D. Để động cơ chạy êm.
- Câu 22 : Một vật khối lượng m=3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi F=50N dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời s=1,5m. Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy g=10m/s2
A. Ak=75J; AP=22,5J; AN=10J
B. Ak=−95J; AP=−22,5J; AN=20J
C. Ak=75J; AP=−22,5J; AN=0
D. Ak=85J; AP=−12,5J; AN=0
- Câu 23 : Một thang máy có khối lượng 1,5 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 120m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g=9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:
A. 1176 kJ.
B. 1392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 1588 J.
- Câu 24 : Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chắc chắn không thể truyền từ A sang B nếu
A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B
B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B
C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B
D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B
- Câu 25 : Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ:
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
- Câu 26 : Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.
A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
- Câu 27 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ:
A. nhận công và nhận nhiệt
B. nhận nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. truyền nhiệt, không thực hiện công
- Câu 28 : Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã
A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
- Câu 29 : Truyền một nhiệt lượng 40J cho một khối khí trong xilanh thì khối khí thực hiện một công là 20J. Nội năng của khối khí
A. tăng 20 J
B. giảm 20 J
C. tăng 60 J
D. giảm 60 J
- Câu 30 : Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là
A. 75%
B. 25%
C. 33%
D. 67%
- Câu 31 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích ?
A. ΔU=A+QA, với ΔU<0;Q<0;A=0
B. ΔU=A+QB, với ΔU>0;Q>0;A=0
C. ΔU=A+QC, với ΔU=0;Q>0;A<0
D. ΔU=A+QD, với ΔU>0;Q<0;A>0
- Câu 32 : Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh là 640J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là
A. 160 J
B. 640 J
C. 800 J
D. 320 J
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do