Bộ đề Trắc nghiệm luyện thi THPTQG 2019 KHXH !!
- Câu 1 : Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
D. Nhờ cải cách ruộng đất.
- Câu 2 : "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
- Câu 3 : Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
B. Anh và Pháp.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
- Câu 4 : Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam?
A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.
- Câu 5 : Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
- Câu 6 : Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta?
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.
- Câu 7 : Chương trình "Vượt lên chính mình" được tổ chức trên đài truyền hình nhằm xoá nợ và hỗ trợ vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào?
A. Xã hội.
B. Kinh doanh.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Phát triển nông thôn
- Câu 8 : Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì?
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
- Câu 9 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?
A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
- Câu 10 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 12 : Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
- Câu 13 : Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
- Câu 14 : Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ?
A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 15 : Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ LÀ
A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.
C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô.
- Câu 16 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
- Câu 17 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. ven biển Đỏ.
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ven vinh Ô - man
D. ven vinh Péc-xích
- Câu 18 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu (EC).
- Câu 19 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
- Câu 20 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản
A. kim loại đen.
B. nhiên liệu
C. kim loại quý, hiếm.
D. kim loại màu.
- Câu 21 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
- Câu 22 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm
A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.
B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.
D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận.
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng.
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
- Câu 24 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
- Câu 25 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 1 và đường 19.
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
- Câu 26 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng.
- Câu 27 : Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
- Câu 28 : Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.
D. Phát triển kinh tế.
- Câu 29 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
- Câu 30 : Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân.
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
- Câu 31 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng.
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
- Câu 32 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
- Câu 33 : Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
- Câu 34 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Luật hiến pháp.
D. Luật và chính sách.
- Câu 35 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
- Câu 36 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ..."
A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
- Câu 37 : Chương trình "Vượt lên chính mình” được phát trên đài truyền hình nhằm xoá nợ và hỗ trợ vốn cho các hộ nghèo là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào?
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh
- Câu 38 : "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp.
- Câu 39 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
- Câu 40 : Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà giấu. Điện thoại của A có cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục soát, đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của B đi làm về các bên xảy ra cãi vả, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc, trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm thấy điện thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật?
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
- Câu 41 : Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam
A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. không có đấu tranh quân sự.
C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
- Câu 42 : Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
- Câu 43 : Đại hội nào dưới đây được xem là "Đại hội kháng chiến thắng lợi"?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).
- Câu 44 : Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
- Câu 45 : Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì
A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
B. quân ta ngày càng trưởng thành.
C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
- Câu 46 : Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó.
A. Mang đậm tính dân chủ.
B. Mang đậm ý thức dân tộc.
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
- Câu 47 : Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện như thế nào?
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam.
C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ
D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
- Câu 48 : Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là
A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
- Câu 49 : Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất?
A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
C. Vô sản - Tư sản.
D. Tư sản - thực dân Pháp.
- Câu 50 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam như thế nào?
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.
- Câu 51 : Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không xuất hiện trong phong trào Cân Vưong là đặc điểm nào?
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.
- Câu 52 : Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve?
A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952.
- Câu 53 : Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triêh mạnh nhất vì đây là nơi
A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.
C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
- Câu 54 : Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là
A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.
B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.
D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.
- Câu 55 : Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật - Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho việc
A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
- Câu 56 : Thủ đoạn của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là
A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.
- Câu 57 : Trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" có đoạn: "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới." Đoạn trích trên thể hiện nội dung gì?
A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.
B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
- Câu 58 : Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam?
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế mới"
C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".
D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".
- Câu 59 : Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
- Câu 60 : Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.
B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
- Câu 61 : Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là
A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
- Câu 62 : Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. an ninh thế giới.
B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
- Câu 63 : Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào?
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".
B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
- Câu 64 : Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào?
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
- Câu 65 : Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng
A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
- Câu 66 : Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là quốc gia
A. tự do.
B. dân chủ.
C. độc lập.
D. tự trị.
- Câu 67 : Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"?
A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.
- Câu 68 : Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách cộng sản thời chiến
B. Hợp tác hóa nông nghiệp
C. Cải cách ruộng đất.
D. Chính sách kinh tế mói.
- Câu 69 : Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là
A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
- Câu 70 : Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...".
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
- Câu 71 : Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì?
A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.
B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.
C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.
- Câu 72 : Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu
A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.
B. vươn lên hàng thứ hai thế giói.
C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.
- Câu 73 : Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?
A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
- Câu 74 : Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
- Câu 75 : Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện lịch sử giai đoạn cách mạng Việt Nam 1919-1930 sau:
A. 2, 1, 4, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 4, 3, 2,1.
D. 3, 4,1, 2.
- Câu 76 : Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là
A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.
- Câu 77 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?
A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c.
D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
- Câu 78 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.
C. Tháng 6, 7, 8, 9,10.
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.
- Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Lang Bian.
B. Rào cỏ.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
- Câu 80 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.
- Câu 81 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. . TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
- Câu 82 : Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo.
- Câu 83 : Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió,...) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là
A. quá trình vận chuyển.
B. quá trình phong hóa.
C. quá trình bóc mòn.
D. quá trình bồi tụ.
- Câu 84 : Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở
A. trên khắp lưu vực sông.
B. thượng ưu sông.
C. trung lưu sông.
D. hạ lưu sông.
- Câu 85 : Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. thảo nguyên.
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. rừng cận nhiệt ẩm.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
- Câu 86 : Cơ cấu dân số theo lao động cho biết
A. hoạt động kinh tế.
B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.
C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- Câu 87 : Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của
A. khu công nghiệp tập trung.
B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
- Câu 88 : Môi trường tự nhiên có đặc điểm là
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. kết quả của lao động con người.
D. phát triển theo quy luật tự nhiên.
- Câu 89 : Được gọi là xuất siêu khi
A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.
B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.
D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.
- Câu 90 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tiền Giang.
B. Hậu Giang.
C. Trà Vinh.
D. Trà Vinh.
- Câu 91 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản (năm 2007)?
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Huế.
D. Vinh.
- Câu 92 : Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đô thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
- Câu 93 : Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
- Câu 94 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.
- Câu 95 : Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là
A. Vinh.
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
- Câu 96 : Trung Á là khu vực
A. có mật độ dân số cao.
B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
- Câu 97 : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bi).
D. Béc-ĩin (Đức).
- Câu 98 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
- Câu 99 : Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
- Câu 100 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ
A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải.
B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.
C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
- Câu 101 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng
A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.
D. có số trang trại lớn nhất nước ta.
- Câu 102 : Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển
A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa.
- Câu 103 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
- Câu 104 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. phát triển giao thông vận tải biển.
D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.
- Câu 105 : Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.
- Câu 106 : Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
- Câu 107 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. đảm bảo an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
- Câu 108 : Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
- Câu 109 : Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo.
- Câu 110 : Theo quy đinh của pháp luật, nội dung nào dưói đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
- Câu 111 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng
A. mua - bán trên thị trường.
B. ngoài quá trình lưu thông.
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.
- Câu 112 : Trong cuộc họp khu dân cư X, biết anh A bất bình với ý kiêri áp đặt của tổ trưởng dân phố, anh B ngồi bên cạnh khuyên anh A nên thể hiện chính kiến cá nhân. Thấy anh A vẫn im lặng vì sợ mất lòng tổ trưởng nên anh B đã đứng lên thẳng thắn phê bình anh A đồng thời bày tỏ toàn bộ quan điểm của mình. Anh B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
- Câu 113 : Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp xã X, anh M gợi ý chị C bỏ phiếu cho ứng cử viên là người thân của mình. Thấy chị C còn băn khoăn, anh M nhanh tay gạch phiếu bầu giúp chị rồi bỏ luôn lá phiếu đó vào hòm phiếu. Anh M đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C.Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
- Câu 114 : Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyết định cho toàn thể nhân viên dưới quyền đi du lịch nước ngoài khi nhận thấy các công ty lữ hành đồng loạt giảm giá. Chị B đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung - cầu?
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
- Câu 115 : Ông A rủ ông B cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm, phát hiện có người đang ngủ, ông B hoảng sợ bỏ đi. Sau khi lấy hết vàng hiện có trong tiệm X, ông A kể lại toàn bộ sự việc vói người bạn thân là ông T và nhờ ông cất giữ hộ số vàng đó nhưng đã bị ông T từ chối. Ba tháng sau, khi sửa nhà, con trai ông A phát hiện có khá nhiều vàng được chôn dưới phòng ngủ của bố nên đến trình báo cơ quan công an thì mọi việc được sáng tỏ. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
- Câu 116 : Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Gho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
- Câu 117 : Anh A và chị B cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Vì đã hứa giúp đỡ chị B nên anh H lãnh đạo cơ quan chức năng yêu cầu chị p nhân viên dưới quyền hủy hồ sơ của anh A. Thấy chị B được cấp phép dù thiếu bằng chuyên ngành trong khi hồ sơ của mình đủ điều kiện vân bị loại, anh A đã thuê anh T tung tin đồn chị B thường xuyên phân phối hàng không đảm bảo chất lượng. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị p, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
- Câu 118 : Anh K nghi ngơ gia đình Ồng B tàng trư ma tủy nến đã báo với cồng an xã X. Do vội đi công tác, anh T phó công an xã yêu cầu anh S công an viên và anh C trưởng thôn đến khám xét nhà ông B. Vì cố tình ngăn cản, ông B bị anh S và anh C cùng khống chế rồi giải ông về giam giữ tại trụ sở công an xã. Hai ngày sau, khi anh T trở về thì ông B mới được trả lại tự do. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
- Câu 119 : Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh T đã lăng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
- Câu 120 : Vì đã được trao đổi từ trước nên trong cuộc họp cơ quan X, dù không muốn, anh B vẫn phải dùng danh nghĩa cá nhân mình trình bày quan điểm của ông A trưởng phòng nhân sự về vấn đề khen thưởng. Vô tình được chị M thông tin về việc này, vốn sẵn có mâu thuẫn với ông B nên khi anh A đang phát biếu, anh D đã tìm cách gây rối và ngăn cản buộc anh A phải dừng ý kiến. Những ai dưới đây thực hiện chưa đúng quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
- Câu 121 : Tại điểm bầu cử X, vô tình thấy chị C lựa chọn ứng cử viên là người có mâu thuẫn với mình, chị B đã nhờ anh D người yêu của chị C thuyết phục chị gạch tên người đó. Phát hiện chị C đưa phiếu bầu của mình cho anh D sửa lại, chị N báo cáo với ông K tổ trưởng tổ bầu cử. Vì đang viết hộ phiếu bầu cho cụ P là người không biết chữ theo ý của cụ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử nên ông K đã bỏ qua chuyện này. Những ai dưói đây không vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử?
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
- Câu 122 : Mặc dù ông H có tên trong danh sách họp bàn về phương án giải phóng mặt bằng thôn A nhưng vì thường xuyên có ý kiến trái chiều nên chủ tịch xã đã cố ý không gửi giấy mời cho ông. Thấy vợ có giấy mời họp và được chỉ định thay mặt cho hội phụ nữ xã đề xuất về các khoản đóng góp, ông H càng bức xúc nên muốn vợ phải ở nhà. Vì bị chồng đe dọa sẽ li hôn nếu vợ không chịu nghe lời, chị H buộc lòng phải nghỉ họp. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
- Câu 123 : Được anh T thông tin việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ để đăng ký bản quyền đề tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại toàn bộ nội dung đề tài này rồi cùng mang bán cho chị Q. Sau đó, chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi gửi tham dự cuộc thi tìm kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
- Câu 124 : Hậu quả bao trùm về mặt xã hội ở Việt Nam mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra trong những năm 1929 - 1933 là gì?
A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.
C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
- Câu 125 : Vai trò quyết định sự phát triêh của xã hội loài người thuộc về
A. môi trường tự nhiên.
B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên.
C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên.
D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
- Câu 126 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP caoA. nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
- Câu 127 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :
A. Quy định các hành vi không được làm.
B. Quy định các bổn phận của công dân.
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
- Câu 128 : Bà M thây mất chiếc điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biết rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát và lục túi của H để tìm điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm...
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. không vi phạm gì.
- Câu 129 : Nhà nước có chính sách họ bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học trong các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. dân vận.
B. hợp tác
C. xã hội.
D. giáo dục.
- Câu 130 : Chủ thể vi phạm hình sự là
A. xã hội
B. cá nhân
C. cơ quan
D. tổ chức
- Câu 131 : “Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ. C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào. D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947
- Câu 132 : Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
- Câu 133 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở
A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc-xen (Bỉ)
C. Tu-lu-đơ (Pháp)
D. Hăm-buốc (Đức).
- Câu 134 : Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 4 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 6 chức năng.
D. 7 chức năng.
- Câu 135 : Tên trộm đang bị đuổi bắt, bất ngờ chạy vào nhà một người dân. Nếu em là người đổi bắt trộm, em sẽ xử sự như thế nào?
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm.
B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc.
C. Cứ xông vào bắt.
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra.
- - Bộ đề 6 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 1- Luyên thi THPTQG 2019 Tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 4 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 5 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 7 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 10 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Ôn luyện đề tổng hợp KHXH Địa - Sử - GDCD cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề 8 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!
- - Bộ đề 11 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!