20 câu trắc nghiệm Sự rơi tự do cực hay có đáp án...
- Câu 1 : Một vật rơi thẳng đứng từ độ cao 19,6 m với vận tốc ban đầu bằng 0 (bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 ). Thời gian vật đi được 1 m cuối cùng bằng
A. 0,05 s
B. 0,45 s
C. 1,95 s
D. 2 s
- Câu 2 : Trong suốt giây cuối cùng, một vật rơi tự do đi được một đoạn đường bằng nửa độ cao toàn phần h kể từ vị trí ban đầu của vật. Độ cao h đo (lấy g = 9,8 ) bằng
A. 9,8 m
B. 19,6 m
C. 29,4 m
D. 57 m
- Câu 3 : Hai vật ở độ cao và = 10 m, cùng rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian rơi của vật thứ nhất bằng nửa thời gian rơi của vật thứ hai. Độ cao bằng
A. m
B. 40 m.
C. 20 m
D. 2,5 m.
- Câu 4 : Một vật rơi từ độ cao 10 m so với một sàn thang máy đang nâng đều lên với vận tốc 0,5 m/s để hứng vật. Trong khi vật rơi để chạm sàn, sàn đã được nâng lên một đoạn bằng (g = 10 ).
A. 0,69 m
B. 0,48 m
C. 0,35 m.
D. 0,15 m
- Câu 5 : Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h=80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 . Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là
A. 0,71 m
B. 35m
C. 0,35 m
D. 0,15 m
- Câu 6 : Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao , . Coi gia tốc rơi tự do của chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi chạm đất là v1 = 3v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là
A. = (1/9)
B. = (1/3)
C. = 9.
D. = 3
- Câu 7 : Một vật rơi tự do tại nơi có g =10 . Trong 2 giây cuối vật rơi được 180 m. Thời gian rơi của vật là
A. 6 s
B. 8 s
C. 10 s
D. 12 s
- Câu 8 : Một vật được thả tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 và trong giây cuối cùng nó đi được nửa đoạn đường rơi. Lấy g = 10 . Thời gian rơi của vật là
A. 0,6 s
B. 3,41 s
C. 1,6 s
D. 5 s
- Câu 9 : Một vật được thả rơi tự do từ một độ cao so với mặt đất thì thời gian rơi là 5 s. Lấy g = 9,8 Nếu vật này được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở Mặt Trăng (có gia tốc rơi tự do là 1,7 ) thì thời gian rơi sẽ là
A. 12 s
B. 8 s
C. 9 s
D. 15,5 s
- Câu 10 : Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0,5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì
A. khoảng cách giữa hai bi tăng lên
B. khoảng cách giữa hai bi giảm đi
C. khoảng cách giữa hai bi không đổi
D. ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
- Câu 11 : Từ mặt đất, một viên bi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30 m/s. Cho g = 10thì hướng và độ lớn của vận tốc của vật lúc t = 4 s như thế nào?
A. 10 m/s và hướng lên
B. 30 m/s và hướng lên
C. 10 m/s và hướng xuống
D. 30 m/s và hướng xuống
- Câu 12 : Từ một độ cao nào đó với g = 10 , một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc là 5 m/s. Sau 4 giây kể từ lúc ném, vật rơi được một quãng đường
A. 50 m
B. 60 m
C. 80 m
D. 100 m
- Câu 13 : Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 . Trong giây thứ hai vật rơi được một đoạn đường
A. 30 m
B. 20 m
C. 15 m
D. 10 m
- Câu 14 : Trong trò chơi tung hứng, một vật được ném thẳng đứng lên cao từ 1 độ cao nào đó so với mặt đất, sau 2 giây thì chụp được nó. Cho g = 10 . Độ cao cực đại mà vật đạt tới kể từ điểm ném là
A. 5 m
B. 10 m
C. 15 m
D. 20 m
- Câu 15 : Từ độ cao h = 1 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 4 m/s. Cho g = 10 Thời gian rơi của vật khi nó chạm đất là
A. 0,125 s.
B. 0,2 s
C. 0,5 s
D. 0,4 s
- Câu 16 : Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao. Độ cao tối đa mà vật đạt tới là h = 40 m. Nếu ném vật thứ hai với vận tốc gấp đôi thì độ cao tối đa mà vật thứ hai đạt tới sẽ là
A. 80 m
B. 160 m.
C. 180 m
D. 240 m
- Câu 17 : Chọn phương án đúng. Chuyển động rơi tự do có:
A. Phương bất kì
B. Chiều từ trên xuống dưới
C. Là chuyển động thẳng chậm dần đều
D. Là chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do