Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đ...
- Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
- Câu 2 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH → CH3COO + H+.
B. Na2SO4 → 2Na+ + SO .
C. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH .
- Câu 3 : Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
- Câu 4 : Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13
B. 12
C. 1
D. 2
- Câu 5 : Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3 →FeCl3 + 3H2O.
B. HCl + NaOH →NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O.
- Câu 6 : Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
A. 2
B. 1
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl .
B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH , Cl .
C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO32-, NO3-.
D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
- Câu 8 : Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.
B. 9,21.
C. 9,26.
D. 8,79.
- Câu 9 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.
B. axit nitric.
C. không khí.
D. amoni nitrat.
- Câu 10 : Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3.
B. Cl2.
C. N2O.
D. NO2.
- Câu 11 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
- Câu 12 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
- Câu 13 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
- Câu 14 : Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
- Câu 15 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
- Câu 17 : Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
- Câu 18 : Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
- Câu 19 : Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 3,6 gam.
- Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.
- Câu 21 : Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
- Câu 22 : Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
- Câu 23 : Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
- Câu 24 : Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là:
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
- Câu 25 : Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Công thức phân tử củaX là:
A. C3H4O3.
B. C5H12O.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10.
B. C4H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
- Câu 27 : Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g
- Câu 28 : Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
- Câu 30 : Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
B. \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
- Câu 31 : Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 12
B. 2
C. 13
D. 7
- Câu 32 : Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. Ag, O2 và NO2
B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2
D. Ag2O, NO2 và O2
- Câu 33 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?
A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
- Câu 34 : Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8
B. 72
C. 57,6
D. 12,8
- Câu 35 : Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm
A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
D. \(Al,Cu,Fe\)
- Câu 36 : Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất: \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\)
A. 1 liên kết п và 4 liên kết σ
B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
C. 1 liên kết п và 9 liên kết σ
D. 1 liên kết п và 11 liên kết σ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ