Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 môn Hóa...
- Câu 1 : Cho các phản ứng sau :1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (1)
A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).
- Câu 2 : Cho các phát biểu sau :(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5 và K2O3.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
- Câu 4 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
- Câu 5 : Cho 2016 lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch chứa a gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được hỗn hợp amophot chứa 3960 gam (NH4)2HPO4. Giá trị của a là
A. 8820
B. 4900
C. 5880.
D. 7840.
- Câu 6 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.
B. 45,75%.
C. 42,25%.
D. 39,76%.
- Câu 7 : Cho các phản ứng sau :(1) Cu(NO3)2 → (2) NH4NO2 →
A. (2),(4),(6).
B. (3),(5),(6).
C. (1),(3),(4).
D. (1),(2),(5).
- Câu 8 : Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2PO4 và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 9 : Cho 2,64 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
- Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 336 ml NO (sản phẩm khử duy nhất (đktc)). Số mol axit tham gia phản ứng là
A. 0,06 mol.
B. 0,0975 mol.
C. 0,18 mol.
D. 0,125 mol.
- Câu 11 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư tạo ra 5,75 gam hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O dung dịch thu được sau phản ứng chỉ có hai muối. Thể tích của hỗn hợp Y (đktc) là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít
C. 7,28 lít.
D. 3,64 lít.
- Câu 12 : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A. 2,0.
B. 1,7.
C. 1,3.
D. 1,0.
- Câu 13 : Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là
A. 110,2 kg.
B. 106,5 kg.
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
- Câu 14 : Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
A. a = 0,2 và CM = 2,75M
B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
C. a = 0,4 và CM = 5,5M.
D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
- Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li ?
A. NaCl, CaCO và HNO
B. CH3COOH, HCl và Ba(OH)2
C. H2O , CH3COOH và Mg(OH)2
D. C2H5OH , C5H12O6 và CH3CHO
- Câu 16 : Cho các chất sau đây : H2O HCl , NaOH , NaCl, CH3COOH , CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O , CH3COOH , CuSO4
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O , CH3COOH
D. H2O , NaCl, CH3COOH , CuSO4
- Câu 17 : HCOOH là một axit yếu. Độ điện li của axit này sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch HCOOH vài giọt dung dịch HCl (coi V không thay đổi )?
A. tăng
B. giảm
C. không biến đổi
D. không xác định được.
- Câu 18 : Cho các dung dịch : NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH lần lượt là pH1,pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. pH1 < pH2 < pH3
B. pH1 < pH3 < pH2
C. pH3 < pH2 < pH1
D. pH3 < pH1 < pH2
- Câu 19 : Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dầy là do lượng axit trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là
A. 2H+ + CO → H2O + CO2
B. H+ + OH- → H2O.
C. H+ + NaHCO3 → Na+ + H2O + CO2.
D. H+ + HCO → H2O + CO2
- Câu 20 : Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaHCO3 và NaOH
B. K2SO4 và NaNO3
C. HCl và AgNO3
D. NaHSO3 và NaHSO4.
- Câu 21 : Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với OH-
A. NH4+, HCO3-, CO32-
B. Mg2+ ,HSO3- ,SO32-
C. H+ ,Ba2+ ,Al3+
D. Fe3+ ,HPO42- ,HS-
- Câu 22 : Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. FeCl3, MgO, SO2, H2SO4
B. CO2, Al(OH)3, Fe(OH)3 và Na2CO3
C. ZnCl2, Cl2, P2O5,KHSO4
D. NH3,Zn(OH)2,FeO, NaHCO3
- Câu 23 : Cho các cặp dung dịch sau :(1) BaCl2 và Na2CO3; (2) NaOH và AlCl3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 24 : Có 12 ion : NH4+, Al3+, Ag+, Ba2+, Mg2+, SO42-, CO32-, NO3-, Cl-, Br-, PO43- thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là
A. NH4+ , Al3+, SO42- , Cl-
B. Mg2+, Na+, NO3- , Br-
C. NH4+ , Ba2+ , NO3- , Cl-
D. NH4+ , Na+, CO32- , PO43-
- Câu 25 : Cho Ba dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion : NH4+ , HCO3- , SO42- ,K+ . Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : CaCl2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tuả là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 27 : Cho các dung dịch sau ; Ba(OH)2, NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2. Khi trộn lần lượt các dung dịch vào nhau từng đôi một thì số cặp chất phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 28 : X,Y,Z là các dung dịch muối (trung hoà hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện; X tác dụng với Y có khí thoát ra ; Y tác dụng với Z có kết tủa ; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X , Y , Z lần lượt là
A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
D. NaHSO4,CaCO3, Ba(HSO3)2.
- Câu 29 : Cho các phản ứng xảy ra trong dung dịch :(1) BaS + H2SO4 (2) AgNO3 + (NH4)3PO4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ