- Kiểm tra học kì I - đề số 2
- Câu 1 : Chất nào sau đây là không phải là đồng đẳng của ancol etylic (CH3-CH2-OH) ?
A CH3-OH.
B CH3-O-CH3.
C CH3-CH2-CH2-OH.
D CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
- Câu 2 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A CH4.
B C2H2.
C C2H4.
D C6H6.
- Câu 3 : Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế?
A CH4 + Cl2 \(\overset{a/s}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl.
B C2H2 + Br2 → C2H2Br4.
C C4H10 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) CH4 + C3H6.
D C6H14 \(\overset{t^o,xt}{\rightarrow}\) C3H6 + C3H8.
- Câu 4 : Trong thành phần của bả chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khí Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thụ một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe.
B Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường.
C Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc.
D Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3.
- Câu 5 : Cho P tác dụng với các chất sau: Ca, O2, Cl2; KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất trên?
A 6
B 5
C 4
D 3
- Câu 6 : Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,00M cho tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 0,5M?
A 100 ml.
B 150 ml.
C 200 ml.
D 175 ml.
- Câu 7 : Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam chất rắn khan X chỉ chứa muối trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là
A 13,1.
B 12,6.
C 14,2.
D 15,6.
- Câu 8 : Silic và nhôm cùng phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A O2; dung dịch NaOH.
B O2; Mg.
C O2; Na; dung dịch NaOH.
D O2; MgO.
- Câu 9 : Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A 78,8 gam.
B 98,5 gam.
C 59,1 gam.
D 19,7 gam.
- Câu 10 : Cho sơ đồ sau: Si \(\xrightarrow[?]{(1)}\) SiO2 \(\xrightarrow[?]{(2)}\) Na2SiO3 \(\xrightarrow[?]{(3)}\) H2SiO3.Các chất cần lấy trong phản ứng (1), (2), (3) là:
A O2; Na2O; HCl.
B O2 ; Na2O ; H2O.
C O2 ; NaOH ; HCl.
D O2; NaOH ; H2.
- Câu 11 : Một dung dịch chứa 0,1 mol Ba2+ và x mol NO3-. Giá trị của x là
A 0,1.
B 0,15.
C 0,2.
D 0,05.
- Câu 12 : Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2OTổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng hóa học trên là bao nhiêu biết NO và NO2 có tỉ lệ mol là 1 : 1?
A 20
B 26
C 36
D 41
- Câu 13 : Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol):Giá trị của x là
A 0,11.
B 0,12.
C 0,10.
D 0,13.
- Câu 14 : Cho 20 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư rồi dẫn sản phẩm khí đi qua 120 gam dung dịch NaOH 10% cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch B. Khối lượng muối có trong dung dịch B là
A 19 gam.
B 20 gam.
C 18 gam.
D 25 gam.
- Câu 15 : Cho 5,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được 7,84 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp là
A 50,00%
B 51,19%
C 50,91%
D 51,90%
- Câu 16 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo?
A Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.
B Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.
D Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –CHO.
- Câu 17 : Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là:
A CnH2n O (n ≥ 2)
B CnH2n O2 (n ≥ 2)
C CnH2n O2 (n ≥ 1)
D CnH2n+2 O2 (n ≥ 2)
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. X có công thức là
A C2H5COOCH3.
B HCOOCH3.
C CH3COOCH3.
D HCOOC2H5.
- Câu 19 : Cho các dung dịch sau: C6H5NH2(1); CH3NH2(2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3(5). Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độpH.
A 1 < 5 < 2 < 3<4.
B 1 < 5 < 3 < 2<4.
C 5 < 1 < 2 < 4<3.
D 1 < 2 < 3 < 4 <5.
- Câu 20 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X, Y, Z lần lượt là
A fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
D glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
- Câu 21 : Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1: 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A 23,05.
B 22,75.
C 6,75.
D 16,3.
- Câu 22 : Đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch axit HCl đậm đặc đặt phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc, có khói trắng xuất hiện chính là
A NH4Cl
B CH3NH2
C CH3NH3Cl
D C2H5NH3Cl
- Câu 23 : Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A Gly-Val
B Gly-Ala
C Ala-Gly
D Ala-Val
- Câu 24 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A 0,70 mol
B 0,55 mol
C 0,65 mol
D 0,50 mol
- Câu 25 : Trong các polime sau: thủy tinh plexiglat, tơ nilon-6; tơ visco; nilon-6,6; cao su buna; poli (vinyl clorua) (PVC); tơ nitron; tơ enang; poli (vinylaxetat) (PVA). Số polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 26 : Cho 5,4 gam Al vào 300 ml dung dịch FeCl3 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A 2,8.
B 8,4.
C 11,2.
D 5,6.
- Câu 27 : Tỉ lệ số phân tử NO2 là chất oxi hóa và số phân tử NO2 là chất khử trong phản ứng :NO2 + KOH → KNO2 + KNO3 + H2O
A 1:1
B 2:1
C 1:2
D 3:1
- Câu 28 : Trong tự nhiên nguyên tố brom có 2 đồng vị, trong đó đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5% về khối lượng. Biết nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Số khối của đồng vị còn lại là
A 81.
B 80.
C 82.
D 83.
- Câu 29 : Nguyên tố Argon có 3 đồng vị: \({}_{18}^{40}Ar(99,63\% );{}_{18}^{36}Ar(0,31\% );{}_{18}^{38}Ar(0,06\% )\). Nguyên tử khối trung bình của Argon là
A 39,99.
B 38,98.
C 18,00.
D 39,89.
- Câu 30 : Cho các nguyên tố : K ( Z = 19), Na ( Z = 11), Al (Z = 13), Si (Z = 14).Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
A K, Na, Al, Si
B K, Si, Al, Na
C Na, Al, Si, K
D Si, Al, Na, K
- Câu 31 : Nguyên tử nguyên tố M có tổng số proton và nơtron là 40. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là:
A 1s22s22p6 3s23p64s2
B 1s22s22p6 3s23p64s1
C 1s22s22p6 3s23p64s2 4p1
D 1s22s22p6 3s23p6
- Câu 32 : Hòa tan 27,8 gam muối FeSO4. 7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X cần 100 ml dung dịch KMnO4 aM. Gía trị của a là:
A 1M
B 2M
C 0,1M
D 0,2 M
- Câu 33 : Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 34 : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p5. Tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 1,555. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X là:
A Z = 45 và A = 80
B Z = 35 và A= 70
C Z = 35 và A = 80
D Z = 35 và A = 79
- Câu 35 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Phát biểu đúng là:
A Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
B Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần
C Tính kim loại tăng dần, tính phi kim cũng tăng dần
D Tính kim loại giảm dần, tính phi kim cũng giảm dần
- Câu 36 : Một nguyên tử X có tổng số hạt là 62 và có số khối A <43. Số nơtron của nguyên tử X là
A 26
B 24
C 22
D 20
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau:(a) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung(b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện trong khoảng từ 0,4 đến nhỏ hơn 0,1(c) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu(d) Trong liên kết cộng hóa trị không cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơnSố phát biểu đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 38 : Trong phản ứng oxi- hóa khử, kết luận đúng là:
A Kim loại luôn đóng vai trò là chất khử
B Chất khử là chất nhận electron
C Số oxi – hóa của chất khử sau phản ứng giảm
D Kim loại luôn đóng vai trò là chất oxi-hóa
- Câu 39 : Trong phản ứng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2OHNO3 đóng vai trò là:
A Chất oxi hóa
B Chất khử
C Môi trường
D chất oxi hóa đồng thời đóng vai trò môi trường tạo muối
- Câu 40 : Dãy các chất khử là:
A H2S, Zn, HNO3, Mg, NH3
B H2S, Zn, HClO, Mg, NH3
C H2S, Zn, Mg, NH3
D HClO3, Zn, HCl, Cl2
- Câu 41 : Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử) chỉ có tính oxi hóa là:
A Zn
B Fe2+
C Cu2+
D S2−
- Câu 42 : Trong phản ứng : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O1 mol HNO3 đã:
A nhường 1 mol electron.
B nhận 1 mol electron
C nhận 3 mol electron
D nhường 3 mol electron
- Câu 43 : Cho độ âm điện của Al = 1,61; Cl= 3,16. Liên kết hóa học trong phân tử AlCl3 là liên kết :
A cộng hóa trị
B cộng hóa trị không cực
C ion
D cộng hóa trị có cực
- Câu 44 : Chia 26,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,344 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối ( không chứa NH4NO3). Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp oxit. Gía trị của x và y là:
A x = 64,0g và y = 31,6g
B x = 31,6g và y = 64,0g
C x = 18,2g và y = 50,6g
D x = 50,6g và y = 18,2g
- Câu 45 : PTHH: CuFeS2 + HNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2OTổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) bên sản phẩm tạo thành là
A 23.
B 53.
C 32.
D 30.
- Câu 46 : Crom có Z = 24. Nhận định đúng là:
A Crom có 2 electron lớp ngoài cùng.
B Crom thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm IIA
C Crom thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm IIA
D Crom thuộc nguyên tố d
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ