Các dạng bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lờ...
- Câu 1 : Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt . Số chất điện li là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
- Câu 2 : Dung dịch A có pH < 7, tác dụng được với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa màu trắng. Tìm dung dịch A:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Na2CO3
- Câu 3 : Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
- Câu 4 : Điều khẳng định nào sau đây là sai về các dung dịch sau:
A. CH3COOH , NH4Cl; AgNO3 có pH < 7
B. NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7
C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7
D. Na2SO4 ; BaCl2; KNO3 có pH = 7
- Câu 5 : Cho các chất : NaCl ; AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba(OH)2 . Có mấy chất có môi trường axit:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 6 : Cho các chất: Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONa. Có mấy chất có môi trường bazơ:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Có mấy chất làm quỳ chuyển màu đỏ trong dãy dung dịch:NaCl; AlCl3; CuSO4; HCl; AgNO3; Ba(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 8 : Cho các chất: Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Zn(OH)2; Mg(OH)2; ZnO; SO2; NaHCO3; K2HPO4; KHS; KHSO3; Na2ZnO2; AgNO3 và Fe(OH)3. Có mấy chất trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 9 : Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
- Câu 10 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 7.
- Câu 11 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
- Câu 12 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4
- Câu 13 : Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
A. Al(OH)3 ; (NH2)2CO ; NH4Cl ; ZnO
B. NaHCO3; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; CH3COONH4
C. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3
- Câu 14 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B. Na2SO4 ; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3 ; CO2 Na2SO4 và H2O
D. Fe(OH)3 ; CO2 ; Na2SO4 ; H2O
- Câu 15 : Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na2CO3 và FeCl3 ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2 ; (5). BaCl2 và NaOH ; (6). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:
A. 2, 4, 5, 6
B. 2, 4, 5
C. 2, 5, 6
D. 5, 6
- Câu 16 : Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3). BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2 và H2SO4 (5) AlCl3 và K2CO3 (6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2,4,5,6
C. 1,2,4,6
D. 1,2,4
- Câu 17 : Phương trình ion H+ + OH-à H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. HCl + NaOH à H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 à H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + 2H2O
D. Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O
- Câu 18 : Cho các phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl (a) ; K2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 + H2SO4 (c); K2CO3 + HCl (d) ; CaCO3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4 (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là CO32- + 2H+à CO2 + H2O:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a); KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 + Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3- + OH-à CO32- + H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 20 : Cho các phản ứng sau : (NH4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2 (3); H2SO4 + BaSO3 (4) ; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5); Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 3, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
- Câu 21 : Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S ; (b) Na2S + 2HCl NaCl + H2S ; (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl ; (d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S ; (e) BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
- Câu 23 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. KCl và NaNO3
B. HCl và AgNO3
C. KOH và HCl
D. NaOH và NaHCO3
- Câu 24 : Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-
B. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+
C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-
D. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
- Câu 25 : Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-
B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH-
C. NH4+; CO32-; HCO3-‑; OH-- ; Al3+
D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-
- Câu 26 : Dãy các dung dịch nào tồn tại được:
A. BaSO4 ; MgSO4 ; NaNO3
B. BaCO3 ; Mg(NO3)2 ; Na2SO4
C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; AgCl
D. Ba(NO3)2 ; MgSO4 ; Na2CO3
- Câu 27 : Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-
B. Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-
C. Ba2+; Na+; OH-; NO3-
D. Al3+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
- Câu 28 : Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Mg2+; Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:
A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2
B. BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2
C. BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2
D. Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3
- Câu 29 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 30 : Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
- Câu 31 : Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; NaCl; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3 và AlCl3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 32 : Cho các chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 33 : Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:
A. Ba(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
- Câu 34 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng:
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
- Câu 35 : Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3; K2CO3; Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 36 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
- Câu 37 : Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1à Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
B. HNO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
- Câu 38 : Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4
B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; KHSO4
C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca(OH)2
D. HNO3 ; Ca(OH)2 ; KHSO4 ; Mg(NO3)2
- Câu 39 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A . KNO3; CaCO3; Fe(OH)3;NH3 và NaHCO3
B. Mg(HCO3)2; CH3COONa; CuO; Na2CO3 và Fe(OH)3
C. AgNO3; (NH4)2CO3; CuS; NaOH và Al2O3
D. FeS; BaSO4; KOH; CaCO3 và BaSO3
- Câu 40 : Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:
A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng , nguội
C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
- Câu 41 : Cho các phản ứng sau: X X1 + CO2 ; X1 + H2O X2; X2 + Y X + Y1 + H2O ;
A. BaCO3 và Na2CO3
B. MgCO3 và NaHCO3
C. CaCO3 và NaHCO3
D. CaCO3 và NaHSO4
- Câu 42 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl thì dung dịch sau phản ứng có môi trường là:
A. trung tính
B. bazơ
C. axit
D. không xác định
- Câu 43 : Có các dung dịch muối: CuCl2 ; Cr(NO3)3; ZnCl2; FeCl3 và AlCl3 riêng biệt, lần lượt tác dụng với dung dịch KOH dư sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 44 : Cho sơ đồ: NaOH + dung dịch X Fe(OH)2 + dung dịch Y Fe2(SO4)3 + dung dịch ZBaSO4. X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
B. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
D. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
- Câu 45 : Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung dịch thu được chứa:
A. NaCl; NaOH; BaCl2
B . NaCl và NaOH
C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2
D. NaCl
- Câu 46 : Cho dung dịch chứa các ion: Na+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch. Dùng dung dịch nào sau đây để tách ra nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch:
A. Na2SO4 vừa đủ
B. K2CO3 vừa đủ
C. NaOH vừa đủ
D. Na2CO3 vừa đủ
- Câu 47 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là:
A. BaCO3
B. BaCl2
C. NH4Cl
D. (NH4)2CO3
- Câu 48 : Cho các dung dịch: AlCl3 ; NaNO3 ; K2CO3 ; NH4NO3 . Nhận biết dãy dung dịch trên bằng một thuốc thử:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch AgNO3
- Câu 49 : Có 3 dd NaOH, HCl, đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là:
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Natri kim loại dư.
C. Đá phấn
D. Quỳ tím.
- Câu 50 : Có 4 dung dịch riêng biệt: ,,,NaN. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
- Câu 51 : Dùng một thuốc thử nhận ra: NaOH; NaCl; HCl; MgCl2
A. phenolphtalein
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. Cả A, B, C đều được
- Câu 52 : Dùng thuốc thử nào để phân biệt: NH4Cl ; NH4HSO4 ; NaCl ; Na2SO4 :
A. NaOH
B. K2CO3
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
- Câu 53 : Hai dung dịch có pH bằng nhau là: NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b
B. b ≤ a
C. b = 2a
D. a = 2b
- Câu 54 : Có V1 ml HCl ( pH = 2 ). Cần thêm V2 ml H2O để được dd HCl mới có pH = 3. Quan hệ V1 và V2 là :
A. V2 = 9 V1
B. V2 = 10 V1
C. V2 = V1
D. V1 = 9V2
- Câu 55 : Trộn dung dịch HCl 0,2M và dung dịch Ba(OH)2 0,2M có V bằng nhau. pH của dung dịch thu được là:
A. 12,5
B. 5
C. 13
D. 11,2
- Câu 56 : Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch có pH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 57 : Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,08M ; KOH 0,04M . pH của dung dịch thu được bằng
A. 2
B. 3
B. 3
C. 12
D. 10
- Câu 58 : Trộn 20ml dd KCl 0,05Mvới 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 2,1
B. 1,12
C. 3,2
D. 1,5
- Câu 59 : Trộn 300ml H2SO4 có pH = 2 với 200ml H2SO4 có pH =3 thì pH của dung dịch sau khi trộn là:
A. pH = 1,89
B. pH = 3,0
C. pH = 2,0
D. pH =2,2
- Câu 60 : Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa H2SO4 0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Trộn 100ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH =7. Giá trị đúng của V là:
A. 60ml
B. 120ml
C. 100ml
D. 80ml
- Câu 61 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dcó pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,03.
D. 0,12.
- Câu 62 : Dung dịch A chứa H2SO4 aM và HCl 0,2M ; dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Biết trộn 100ml dung dịch A với 120ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH =7. Giá trị của a là:
A. 1,00M
B. 0,50M
C. 0,75M
D. 1,25M
- Câu 63 : Khi trộn 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,04M, rồi pha loãng dung dịch thu được 10 lần được dung dịch B. Dung dịch B có giá trị pH bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 11
- Câu 64 : Trộn 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,05M vào HCl 0,1M với 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tìm pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 12,8
B. 13
C. 1
D. 1,2
- Câu 65 : Dung dịch H2SO4 có pH =2 . Lấy 0,2 lít dung dịch này cho tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =13. Tìm khối lượng kết tủa tối đa thu được:
A. 0,233g
B. 2,33g
C. 23,3g
D. 1,73g
- Câu 66 : Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4. Đem dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 ban đầu là:
A. 1,5M
B. 1,75M
C. 1,25M
D. 1M
- Câu 67 : Hấp thụ lượng SO2 vừa đủ vào V ml dung dịch KMnO4 5.10-3M. Dung dịch X thu được có pH bằng
A. 12
B. 7
C. 3
D. 2
- Câu 68 : Cho m gam Na vào 10 lít dung dịch HCl 10-3M được dung dịch A có pH =11. Vậy m có giá trị bằng :
A. 0,23g
B. 0,46g
C. 2,3g
D. 0,046g
- Câu 69 : Cho m gam Ba vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M rồi pha loãng dung dịch thu được 10 lần được dung dịch X có pH =12 . Khối lượng Ba đã dùng là:
A. 1,37g
B. 2,74g
C. 0,274g
D. 0,173g
- Câu 70 : Cho m gam Ba vào 100ml dung dịch chứa HCl và HNO3 (tỉ lệ mol 2:1) có pH=2 được dung dịch X có pH=12 và V ml H2 (đktc). Vậy m và V nhận các giá trị tương ứng là:
A. 0,137gam; 224ml
B. 0,137gam; 22,4ml
C. 0,274gam; 44,8ml
D. 0,274gam; 22,4ml
- Câu 71 : Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7
B. 2
C. 1.
D. 6
- Câu 72 : Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH =13. Vậy a và m có giá trị lần lượt là:
A. 0,15M ; 2,33g
B. 0,15M ; 10,485g
C. 0,3M ; 4,66g
D. 0,2M ; 6,99g
- Câu 73 : Dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ. pH của hai dung dịch này tương ứng là x và y. Cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x – 2
D. y = x + 2
- Câu 74 : Hoà tan 2,64 gam gồm NaOH và KOH vào nước được 500ml dung dịch X. Trung hoà hết X bằng dung dịch HCl được 3,565gam muối . Dung dịch X có pH bằng
A. 12,5
B. 14
C. 12
D. 13
- Câu 75 : Trộn 40 ml dung dịch HCl aM với 60 ml dung dịch NaOH 0,15M thì dung dịch thu được có pH bằng 2. Tìm a :
A. 0,15M
B. 0,20M
C. 0,25M
D. 2,00M
- Câu 76 : Cho 10ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch X đã cho là:
A. 10ml
B. 15ml
C. 20ml
D. 25ml
- Câu 77 : Cho CaCO3 dư vào 500ml dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí CO2 (đktc) tối đa bay ra là:
A. 11,2lít
B. 14lít
C. 14,14lít
D. 6,72lít
- Câu 78 : Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Số gam kết tủa là:
A. 19,700g
B. 24,625g
C. 29,550g
D. 34,475g
- Câu 79 : Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch A gồm Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M. Số gam kết tủa tạo ra là:
A. 9,850g
B. 14,775g
C. 17,730g
D. 18,000g
- Câu 80 : 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Tìm lượng kết tủa sau phản ứng :
D. 41g
B. 45g
C. 40g
D. 41g
- Câu 81 : Khi trộn dung dịch chứa 0,0075mol NaHCO3 với 0,01mol Ba(OH)2 thì được m gam kết tủa. Tìm m:
A. 0,7375g
B. 1,9700g
C. 2,9550g
D. 1,4775g
- Câu 82 : Cho 200ml dung dịch A gồm : NH4+ ; K+ ; SO42- và Cl- với nồng độ lần lượt là : 0,5M; 0,1M; 0,25M và xM . Tính lượng chất rắn thu được khi cô cạn 200ml dung dịch A:
A. 8,09g
B. 7,38g
C. 12,18g
D. 36,9g
- Câu 83 : Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+ ; 0,1mol Cu2+ ; 0,2 mol SO42- và a mol Cl- được số gam muối khan là:
A. 28,3g
B. 31,85g
C. 34,5g
D. 37,5g
- Câu 84 : Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
- Câu 85 : Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam
B. 1,71 gam
C. 3,31 gam.
D. 0,98 gam.
- Câu 86 : Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,8
D. l,0.
- Câu 87 : Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M
C. 0,25M
D. 0,5M.
- Câu 88 : Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,128
D. 5,064.
- Câu 89 : Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- , và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2.
- Câu 90 : Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120
C. 0,444.
D. 0,222.
- Câu 91 : Dung dịch E gồm x mol Ca2+ , y mol Ba2+, z mol HCO3- . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A. V = 2a(x+y).
B. V = a(2x+y)
C. V= (x+2y)/2
D. V= (x+y)/a
- Câu 92 : Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
- Câu 93 : Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4
D. 0,07 và 3
- Câu 94 : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012
B. 0,012 và 0,096
C. 0,020 và 0,120.
D. 0,120 và 0,020.
- Câu 95 : Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875
D. 7,020.
- Câu 96 : Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam.
- Câu 97 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH+, ,và ,. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam
B.11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
- Câu 98 : Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na+,, , . Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 4,52.
B. 3,69.
C. 3,45.
D. 2,38.
- Câu 99 : Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, ,Cl – và Ba2+ . Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gamkết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa . Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 23,700 gam.
B. 14,175 gam.
C. 11,850gam
D. 10,062 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ