KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TƯ DUY CHUYÊN ĐỀ TỔNG H...
- Câu 1 : Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là :
A. Hex-1,5-điin và benzen.
B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen.
D. Benzen và Hex-1,5-điin.
- Câu 2 : Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là :
A. 80%.
B. 83,33%.
C. 60%.
D. 75%.
- Câu 3 : Cho phản ứng sau:
A. 20.
B. 14.
C. 18.
D. 15.
- Câu 4 : Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 80oC, 110oC, 146oC. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp
A. kết tinh.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. sắc ký.
- Câu 5 : Để phân biệt được các chất hex-1-in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd HCl.
B. dd AgNO3/NH3.
C. dd Brom.
D. dd KMnO4.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5 đến 6. X là
A. Toluen.
B. Hexan.
C. Hexametyl benzen.
D. Hex-2-en.
- Câu 7 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Propen.
D. Axetilen.
- Câu 8 : Stiren có công thức phân tử C8H8 và có công thức cấu tạo : C6H5–CH=CH2. Câu nào đúng khi nói về stiren ?
A. Stiren là hiđrocacbon thơm.
B. Stiren là hiđrocacbon không no.
C. Stiren là đồng đẳng của etilen.
D. Stiren là đồng đẳng của benzen.
- Câu 9 : Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa
A. gốc ankyl và hai vòng benzen.
B. gốc ankyl và một vòng benzen.
C. vòng benzen.
D. gốc ankyl và vòng benzen.
- Câu 10 : Một ankyl benzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là
A. 1,3,5-trimetylbenzen.
B. propylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. isopropylbenzen.
- Câu 11 : Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,56%. Biết khi X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. 1,2,5-trimetyl benzen.
B. 1,4-đimetylbenzen.
C. Toluen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
- Câu 12 : Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là :
A. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây hại cho sức khỏe.
D. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
- Câu 13 : A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
A. giảm 21,2 gam.
B. giảm 18,8 gam.
C. Tăng 21,2 gam.
D. tăng 40 gam.
- Câu 14 : Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được CO2 và 2,025 gam H2O. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối là :
A. 16,195 (2 muối).
B. 7,98 (NaHCO3)
C. 10,6 (Na2CO3).
D. 16,195 (Na2CO3).
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
B. X tan tốt trong nước.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
- Câu 16 : Iso-propylbenzen còn gọi là :
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Xilen.
- Câu 17 : Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
A. 0,12 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,576 lít.
D. 0,48 lít.
- Câu 18 : Cho các chất sau : etylbenzen; p-xilen; o-xilen; m-xilen; 1,3,5-trimetylbenzen; 1,2,4-trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe, to) thu được tối đa 2 dẫn xuất monoclo là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 19 : Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế –X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy –X là những nhóm thế nào ?
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2.
B. –CH3, –NH2, –COOH.
C. –NO2, –COOH, –SO3H.
D. –OCH3, –NH2, –NO2.
- Câu 20 : Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là :
A. C2H2 và C6H6.
B. C6H6 và C8H8.
C. C6H6 và C2H2.
D. C2H2 và C4H4.
- Câu 21 : Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là :
A. thế, cộng.
B. cộng, nitro hoá.
C. cộng, brom hoá.
D. cháy, cộng.
- Câu 22 : Trong phân tử benzen :
A. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử
C. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.
- Câu 23 : Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là (biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích) :
A. 83 lít.
B. 82 lít.
C. 74 lít.
D. 84 lít.
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với = 44 : 9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là :
A. C2H2.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C4H6O.
- Câu 25 : Tổng số liên kết xích ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
- Câu 26 : Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, toluen, cumen. Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 27 : 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 < d < 3,5. Công thức phân tử của A là :
A. C6H6.
B. C8H8.
C. C4H4.
D. C2H2.
- Câu 28 : Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là 3,067. CTPT và số đồng phân của A và R là :
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
B. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
C. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
- Câu 29 : Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C9H12.
B. C8H10.
C. C8H10.
D. C6H8.
- Câu 30 : Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là :
A. 78 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. 107 gam.
- Câu 31 : Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ :
A. metylbenzen (toluen).
B. vinyl benzen.
C. benzen.
D. p-xilen.
- Câu 32 : Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 33 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. toluen, stiren, benzen.
B. stiren, toluen, benzen.
C. etilen, axitilen, metan.
D. axetilen, etilen, metan.
- Câu 34 : Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là :
A. 10,6 tấn.
B. 13,25 tấn.
C. 8,48 tấn.
D. 13,52 tấn.
- Câu 35 : Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 15,465.
B. 15,456.
C. 15,546.
D. 15,654.
- Câu 36 : Có 4 tên gọi : o-xilen; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ?
A. 4 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
- Câu 37 : TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là
A. 550,0 gam.
B. 687,5 gam.
C. 567,5 gam.
D. 454,0 gam.
- Câu 38 : Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
- Câu 39 : Nitro hoá bezen thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiều hơn X một nhóm –NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 1,232 lít N2 (đktc). Công thức phân tử và số mol X trong hỗn hợp là :
A. C6H5NO2 và 0,09.
B. C6H5NO2 và 0,19.
C. C6H5NO2 và 0,9.
D. C6H4(NO2)2 và 0,1.
- Câu 40 : Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); toluen (6). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là
A. (1), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
- Câu 41 : Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. etilen.
B. axetilen.
C. benzen.
D. stiren.
- Câu 42 : Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).
A. m-đibrombenzen.
B. o- hoặc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen.
D. o- hoặc p-đibrombenzen.
- Câu 43 : Hỗn hợp gồm 1 mol C6H6 và 1,5 mol Cl2. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
- Câu 44 : Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là :
A. C9H12; C10H14.
B. C7H8; C9H12.
C. C6H6; C7H8.
D. C8H10; C9H12.
- Câu 45 : Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đối với stiren (C8H8), giá trị của n và a lần lượt là :
A. 8 và 4.
B. 5 và 8.
C. 4 và 8.
D. 8 và 5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ