Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidroc...
- Câu 1 : 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,18H
B. 8C,16H
C. 8C,14H
D. 6C, 12H
- Câu 2 : Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với hơi brom có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng 4. Tên của X là :
A. pentan
B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan
D. 2-metylbutan
- Câu 3 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng oxi hóa
D. Phản ứng cộng
- Câu 4 : Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?
A. C5H12
B. C3H8
C. C4H10
D. C2H6
- Câu 5 : Cho hỗn hợp iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monoclo có công thức cấu tạo là :
A. CH3CH2CH2CCl(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl
C. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl
D. CH3CH2CHClCH(CH3)2
- Câu 6 : Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z
A. 2 : 3.
B. 1 : 4.
C. 3 : 2
D. 4 : 1.
- Câu 7 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ?
A. 4 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 6 đồng phân
- Câu 8 : Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là :
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C2H6.
- Câu 9 : Thực hiện crackinh hoàn toàn a mol C6H14, thu được 2a mol anken và x mol ankan. Mối liên hệ giữa a và x là:
A. a > x
B. a = 2x
C. a < x
D. a = x
- Câu 10 : Cho các ankan sau :
A. (1) : iso-pentan; (2) : tert-butan; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
B. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
C. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-butan; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
D. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : sec-propan; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
- Câu 11 : Một loại xăng có chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30% nonan và 10% đecan. Cho nhiệt đốt cháy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phóng ra 20% thải vào môi trường, các thể tích khí đo ở 27,3oC và 1atm, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu một xe máy chạy 100 km tiêu thụ hết 2 kg loại xăng nói trên thì thể tích khí cacbonic và nhiệt lượng thải ra môi trường lần lượt là bao nhiêu ?
A. 3495 lít và 17852,16 kJ
B. 4359 lít và 18752,16 kJ
C. 3459 lít và 18752,16 kJ
D. 3459 lít và 17852,16 kJ
- Câu 12 : Hai hiđrocacbon X và Y có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, X tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất, còn Y cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. 2-metylbutan và pentan
B. 2,2-đimetylpropan và pentan
C. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan
- Câu 13 : Crackinh 4,48 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp X gồm 6 chất H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8. Dẫn hết hỗn hợp X vào bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí Y. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hỗn hợp Y là :
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 8,96 lít.
- Câu 14 : Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng :
A. 472,64.
B. 520,18
C. 407,27
D. 448,00
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X. Sản phẩm thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì tạo ra 4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. X có công thức phân tử là :
A. C5H12
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
- Câu 16 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. không đủ dữ kiện để xác định
B. ankan
C. ankan hoặc xicloankan
D. xicloankan
- Câu 17 : Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là :
A. Tất cả đều sai
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)
C. CnH2n-2, n≥ 2
D. CnHn, n ≥ 2
- Câu 18 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. n-butan
B. etan.
C. metan
D. propan
- Câu 19 : Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 6 gốc
B. 2 gốc
C. 5 gốc
D. 4 gốc
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là :
A. 78,4 lít
B. 56,0 lít
C. 70,0 lít
D. 84,0 lít
- Câu 21 : Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỉ lệ tương ứng biến đổi như sau :
A. tăng từ 2 đến +
B. giảm từ 1 đến 0.
C. giảm từ 2 đến 1
D. tăng từ 1 đến 2
- Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?
A. (3).
B. (2) và (4).
C. (1).
D. (4).
- Câu 23 : Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan, thu được hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l, thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so metan là 1,1875. Giá trị a là :
A. 0,1M
B. 0,175M.
C. 0,25M
D. 0,5M
- Câu 24 : Cho C7H16 tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là
A. 3.
B. 5
C. 2.
D. 4
- Câu 25 : Cho các chất :
A. (III) < (II) < (I).
B. (I) < (II) < (III).
C. (II) < (I) < (III).
D. (II) < (III) < (I).
- Câu 26 : Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 36,25 gam/mol, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là (biết rằng số mol khí sinh ra khi crackinh ankan gấp đôi số mol của nó):
A. C2H6.
B. C5H12.
C. C3H8.
D. C4H10
- Câu 27 : Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là :
A. CCl4
B. CH3Cl.
C. CHCl3
D. CH2Cl2
- Câu 28 : Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là :
A. 2-metylbutan
B. iso-butan
C. butan
D. propan
- Câu 29 : Một bình kín chứa 3,584 lít một ankan (ở 0oC và 1,25atm). Đun nóng để xảy ra phản ứng cracking, rồi đưa nhiệt độ bình về 136,5oC thì áp suất đo được là 3atm. Hiệu suất của phản ứng crackinh là :
A. 20%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 80%.
- Câu 30 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau :
A. 2-clo-3-etylpentan
B. 3-etyl-2-clobutan
C. 3-metyl-2-clopentan
D. 2-clo-3-metylpetan
- Câu 31 : Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5), (4).
D. (3), (4).
- Câu 32 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H11Cl ?
A. 8 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 7 đồng phân
- Câu 33 : Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây ?
A. Phân tử metan không phân cực
B. Metan là chất khí
C. Phân tử khối của metan nhỏ
D. Metan không có liên kết đôi.
- Câu 34 : Sản phẩm của phản ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là:
A. (2).
B. (1).
C. (2); (3).
D. (1); (2).
- Câu 35 : Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là
A. 70%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 60%.
- Câu 36 : Dãy ankan nào sau đây thỏa mãn điều kiện: mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất?
A. CH4, C2H6, C5H12, C4H10
B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14
D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14.
- Câu 37 : Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp là :
A. 28,13%; 71,87%.
B. 18,52%; 81,48%.
C. 25%; 75%.
D. 45%; 55%.
- Câu 38 : Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa C5H12 (X), thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là :
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2-metylbutan
C. pentan
D. 2,2-đimetylpropan
- Câu 39 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và a gam H2O. Giá trị của a là :
A. 19,8
B. 13,5.
C. 6,3
D. 18,0
- Câu 40 : Các gốc ankyl sau đây có tên tương ứng là :
A. (1) : iso-butyl; (2) : neo-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
B. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
C. (1) : sec-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : iso-butyl; (5) : n-butyl
D. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : sec-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
- Câu 41 : Trong điều kiện thích hợp, hiđrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây?
A. 2-metylbutan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2,2-đimetylbutan
D. pentan
- Câu 42 : Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 3 dẫn xuất monoclo và 7 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo ankan là
A. (CH3)3CCH2CH3
B. (CH3)2CHCH(CH3)2
C. CH3CH2CH2CH2CH2CH3
D. (CH3)2CHCH2CH2CH3
- Câu 43 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 44 : Ankan X có công thức cấu tạo như sau :
A. 1,1,3-trimetylheptan
B. 2-metyl-4-propylpentan.
C. 4,6-đimetylheptan
D. 2,4-đimetylheptan
- Câu 45 : Khi crackinh nhiệt đối với 1 mol octan, thu được hỗn hợp X gồm CH4 15%; C2H4 50%; C3H6 25% còn lại là C2H6, C3H8, C4H10 (theo thể tích). Thể tích dung dịch Br2 1M cần phản ứng vừa hỗn hợp X là
A. 3 mol
B. 1 mol
C. 2 mol.
D. 4 mol
- Câu 46 : Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp gồm pentan và octan (có tỉ lệ mol là 1 : 1) thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất 100%). Khối lượng mol của hỗn hợp Y (MY) là:
A. 23,5 26,57
B. 23,25 46,5
C. 46,5
D. 26,57 46,5
- Câu 47 : Hỗn hợp A (gồm O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng . Hỗn hợp B (gồm etan và propan) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B cần phải dùng V lít A (ở đktc). Giá trị của V là
A. 31,36
B. 15,68.
C. 13,44
D. 11,2
- Câu 48 : Thực hiện crackinh V lít khí butan, thu được 1,75V lít hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất phản ứng crackinh butan là (biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất):
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 80%.
- Câu 49 : Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là :
A. 6
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 50 : Crackinh C4H10 (A) thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là :
A. 17,76%.
B. 16,325%.
C. 77,64%.
D. 38,82%.
- Câu 51 : Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
A. Benzen
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch axit HCl
- Câu 52 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
- Câu 53 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?
A. H2.
B. C2H2
C. O2
D. CH4
- Câu 54 : Crackinh m gam hỗn hợp X gồm ba ankan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Y thành hai phần. Phần 1 dẫn qua dung dịch Br2 0,2M thấy mất màu tối đa 350 ml, khí thoát ra chiếm 44% thể tích phần 1. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 500 ml dung dịch Z gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH 1,29M thì thu được 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 22,16 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch Z thì thấy khối lượng dung dịch tăng m1 gam. Giá trị (m + m1) gần nhất với
A. 75
B. 68.
C. 80.
D. 70
- Câu 55 : Cho các chất :
A. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan
B. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-hexan
C. (X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan
D. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan
- Câu 56 : Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
- Câu 57 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước
B. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước
C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút
D. Crackinh butan
- Câu 58 : Cho ankan có công thức cấu tạo như sau : (CH3)2CHCH2C(CH3)3
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,4-trimetylpetan
C. 2-đimetyl-4-metylpentan
D. 2,4,4-trimetylpentan
- Câu 59 : Khi đun nóng một ankan A để tách một phân tử hiđro, thu được hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của ankan A là:
A. C3H8 hoặc C4H10
B. Chỉ C2H6
C. C2H6 hoặc C3H8
D. Chỉ C4H10
- Câu 60 : Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng.
A. aren
B. anken
C. ankan
D. ankin
- Câu 61 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là . Giá trị của m là
A. 9,28
B. 8,70
C. 8,12
D. 10,44
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là:
A. 2-metylpropan
B. 2-metylbutan
C. etan
D. 2,2-đimetylpropan
- Câu 63 : Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92 lít
B. 26,88 lít
C. 13,36 lít
D. 29,12 lít
- Câu 64 : Đốt cháy hoàn toàn 40,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (số mol CO gấp hai lần số mol CH4), thu được 48 ml CO2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là:
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
- Câu 65 : Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e)
A. (a), (b), (c), (e), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (e), (d).
- Câu 66 : Ankan X có công thức cấu tạo như sau :
A. 2,4-đietyl-2-metylhexan
B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.
C. 3,3,5-trimetylheptan
D. 2-metyl-2,4-đietylhexan
- Câu 67 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng tách
- Câu 68 : Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?
A. butan
B. pentan
C. neopentan
D. isopentan
- Câu 69 : Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A (CnH2n+2) và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của ankan A là:
A. C2H6.
B. C4H10
C. CH4
D. C3H8
- Câu 70 : Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là :
A. 2,2-đimetylpropan
B. 2-metylbutan
C. 2-đimetylpropan
D. pentan
- Câu 71 : Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút
B. Canxi cacbua tác dụng với nước.
C. Nhôm cacbua tác dụng với nước
D. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút
- Câu 72 : Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hỗn hợp sản phẩm khi ấy (V2) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V1) là :
A. V2 : V1 = 7 : 10.
B. V2 = 0,5V1
C. V2 > V1
D. V2 = V1.
- Câu 73 : Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có công thức phân tử khác nhau?
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
- Câu 74 : Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam pentan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất là 100%), thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam, đồng thời thể tích khí giảm 60%. Khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 9,75. Giá trị của m là:
A. 16,2
B. 18,0
C. 12,96
D. 14,4
- Câu 75 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H9Cl ?
A. 5 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
- Câu 76 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là :
A. C3H8
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C2H6
- Câu 77 : Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as), thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là:
A. isobutan
B. metan
C. etan
D. propan
- Câu 78 : Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là
A. but-1-en
B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan
D. pentan
- Câu 79 : Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N2 và 20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và không khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hoàn toàn trong các động cơ đốt trong ?
A. 1 : 9,5
B. 1 : 47,5
C. 1 : 48
D. 1 : 50
- Câu 80 : Hợp chất 2,2-đimetylpropan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 2 gốc
B. 3 gốc
C. 1 gốc
D. 4 gốc
- Câu 81 : Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2CHCH2CH2Br
B. CH3CH2CBr(CH3)2.
C. CH3CHBrCH(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br
- Câu 82 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14 ?
A. 6 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 4 đồng phân
- Câu 83 : Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy khí thoát ra (Y) có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh là :
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 90%.
- Câu 84 : Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo ankan là
A. (CH3)2CHCH2CH2CH3
B. CH3CH2CH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH3
D. CH3CH2CH3
- Câu 85 : Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X, thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là :
A. C5H12
B. C6H14
C. C4H10
D. C3H8.
- Câu 86 : Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan
B. Etan
C. Propan
D. Metan
- Câu 87 : Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là :
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 80%.
- Câu 88 : Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. 1-clo-3-metylbutan
D. 1-clo-2-metylbutan
- Câu 89 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là :
A. iso-butan và n-pentan
B. neo-pentan và etan.
C. etan và propan
D. propan và iso-butan
- Câu 90 : Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3
- Câu 91 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3
D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
- Câu 92 : Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một hiđrocacbon X bằng O2 (dư). Toàn bộ sản phẩm cháy đem hấp thụ vào một lượng dung dịch Ba(OH)2, thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 23 gam so với lượng Ba(OH)2 ban đầu. Biết X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1 : 1, có ánh sáng) thu được 4 sản phẩm monoclo. Hiđro hóa hiđrocacbon Y mạch hở thì thu được X. Số chất của Y phù hợp là:
A. 4.
B. 5.
C. 9.
D. 7
- Câu 93 : Trộn một hiđrocacbon X với lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hết X, được hỗn hợp A ở 0oC và áp suất P1. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm B ở 218,4oC có áp suất P2 gấp 2 lần áp suất P1. Công thức phân tử của X là :
A. C3H8
B. C2H6
C. C3H6
D. C4H10
- Câu 94 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là :
A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C4H10 và C5H12
- Câu 95 : 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với tối đa 42,6 gam khí clo khi có ánh sáng mặt trời. Tên của X là :
A. etan
B. but-2-in
C. propilen
D. metan
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ