Tổng hợp lí thuyết chuyên đề Rơi tự do (có lời giả...
- Câu 1 : Rơi tự do là một chuyển động
A. thẳng đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. nhanh dần đều
- Câu 2 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc
A. v = mgh
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tại M cách mặt đất ở độ cao h, một vật được ném thẳng đúng lên đến vị trí N cao nhất rồi rơi xuống qua p có cùng độ cao với M. Bỏ qua mọi lực cản thì
A. tại N vật đạt tốc độ cực đại
B. tốc độ của vật tại M bằng tốc độ của vật tại P
C. tốc độ của vật tại M lớn hơn tốc độ của vật tại P
D. tốc độ của vật tại M nhỏ hơn tốc độ của vật tại P
- Câu 4 : Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu . Khi viên bi chuyển động, đại lượng có độ lớn không đổi là
A. gia tốc
B. tốc độ
C. thế năng
D. vận tốc
- Câu 5 : Trong trường hợp nào dưới đây, quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động?
A. Vật rơi tự do
B. Vật bị ném theo phương ngang
C. Vật chuyển động với gia tốc bằng không
D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
- Câu 6 : Chọn ý sai. Vật rơi tự do
A. có phương chuyển động là phương thẳng đứng
B. có chiều chuyển động hướng từ trên xuống dưới
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều
D. khi rơi trong không khí
- Câu 7 : Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do?
A. Một cánh hoa rơi
B. Một viên phấn rơi không vận tốc đầu từ mặt bàn
C. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đúng
D. Một vận động viên nhảy dù
- Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động theo phương thẳng đúng, chiều từ trên xuống
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau
D. Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác 0
- Câu 9 : Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian
B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh
D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo thời gian
- Câu 10 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống
B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đối
C. Gia tốc rơi tự do thay đối theo vĩ độ
D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi
- Câu 11 : Vật rơi tự do
A. khi từ nơi rất cao xuống mặt đất
B. khi họp lực tác dụng vào vật hướng thẳng xuống mặt đất
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực
D. khi vật có khối lượng lớn rơi từ cao xuống mặt đất
- Câu 12 : Thí nghiệm của nhà bác học Galilê ở tháp nghiêng thành Pida và thí nghiệm với ống của nhà bác học Niutơn chứng tỏ. Kết quả nào sau đây là đúng
A. Mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng
B. Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều
C. Các vật nặng nhẹ rơi tự do nhanh như nhau
D. Cả 3 kết luận A, B,C
- Câu 13 : Trường hợp nào sau đây có thể coi là sự rơi tự do?
A. Ném một hòn sỏi thẳng đứng lên cao
B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang
C. Thả một hòn sỏi rơi xuống
D. Ném một hòn sỏi theo phương xiên một góc
- Câu 14 : Một quả cầu ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0
C. Vận tốc khác 0, gia tốc khác 0
D. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0
- Câu 15 : Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thi:
A. Tỷ lệ với căn số bậc 2 của đoạn đường rơi
B. Tỷ lệ nghịch với đoạn đường rơi
C. Tỷ lệ thuận với đoạn đường rơi
D. Tỷ lệ bình phương của đoạn đường rơi
- Câu 16 : Một học sinh đứng lan can tầng bốn ném quả cầu thẳng đứng lên trên , tiếp theo đó ném tiếp quả cầu thẳng đứng xuống dưới với cùng tốc độ. Bỏ qua sức cản của không khí, quả cầu nào chạm mặt đất có tốc độ lớn hơn?
A. Qủa cầu ném lên
B. Qủa cầu ném xuống
C. Cả hai quả cầu chạm đất có cùng tốc độ
D. Không xác định được vân tốc quả cầu vì thiếu độ cao
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do