Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 3 !!
- Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
A. 30
B. 7
C. 5kg
D. 175kg
- Câu 2 : Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu?
A. 12
B. 21
C. 11
D. 28
- Câu 3 : 5m 12cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 17
B. 60
C. 521
D. 512
- Câu 4 : 5 km18 hm = ............. hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 518
B. 508
C. 58
D. 68
- Câu 5 : Một hình vuông có cạnh bằng 12cm. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 36cm
B. 48cm
C. 24cm
D. 3cm
- Câu 6 : Lớp 3A có 30 học sinh, trong đó có số học sinh tham gia giải toán qua mạng internet. Hỏi Lớp 3A có bao nhiêu bạn tham gia giải toán qua mạng internet?
A. 4 bạn
B. 35 bạn
C. 25 bạn
D. 6 bạn
- Câu 7 : Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 2 góc vuông
- Câu 8 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. 985
B. 955
C. 945
D. 935
- Câu 9 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A.50 640
B.65 040
C.5 640
D. 6 540
- Câu 10 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
A. Đ
B. S
- Câu 11 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
- Câu 12 : Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 65
D. 600
- Câu 13 : của 72 kg là:
A. 7 kg
B. 8 kg
C. 9 kg
D. 10 kg
- Câu 14 : Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 30phút
B. 10 giờ 35 phút
C. 10 giờ kém 40 phút
D. 10 giờ 40 phút
- Câu 15 : Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36 cm
B. 80 cm
C. 18 cm
D. 180 cm
- Câu 16 : Hình bên có:
A. 4 hình vuông, 5 hình tam giác
B. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
C. 7 hình vuông, 8 hình tam giác
D. 9 hình vuông, 7 hình tam giác
- Câu 17 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
A. Ba trăm linh năm
B. Ba trăm linh lăm
C. Ba trăm ninh lăm
D. Ba trăm ninh năm
- Câu 18 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
A. 5 m
B. 10 m
C. 6 m
D. 30 m
- Câu 19 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
A. 4 góc vuông.
B. 3 góc vuông, 1 góc không vuông.
C. 1 góc vuông, 3 góc không vuông.
D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông.
- Câu 20 : Các số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 24, 30, 36, …, …, … là:
A. 42, 46, 54.
B. 42, 48, 54.
C. 40, 48, 54.
D. 42, 48, 56.
- Câu 21 : Một quyển truyện có 84 trang. Mai đã đọc được số trang. Hỏi Mai đã đọc được bao nhiêu trang?
A. 21 trang
B. 12 trang
C. 63 trang
D. 23 trang
- Câu 22 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. Năm trăm hai lăm
B. Lăm trăm hai mươi năm
C. Lăm hai mươi lăm
D. Năm trăm hai mươi lăm.
- Câu 23 : Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 8
B. 80
C. 800
D. 840
- Câu 24 : Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 1
- Câu 25 : Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu?
A. 246
B. 211
C. 221
D. 222
- Câu 26 : Số liền trước của 230 là
A. 231
B. 229
C. 240
D. 260
- Câu 27 : 9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900
- Câu 28 : Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 64 m
B. 32 m
C. 16 m
D . 24 m
- Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 30 : Tuổi bố là 45 tuổi, Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 9 tuổi
B. 8 tuổi
C. 7 tuổi
D. 6 tuổi
- Câu 31 : Kết quả của phép chia 33: 3 là:
A. 11.
B. 11 dư 1.
C. 1.
D. 99.
- Câu 32 : 6m = ……….dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 6
B. 60
C. 600
- Câu 33 : Cạnh của hình vuông ABCD là 6 cm. Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 12cm
B. 24cm
C. 18 cm
D. 36 cm
- Câu 34 : Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 35 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
A. 7 giờ 5 phút
B. 5 giờ 7 phút
C. 7 giờ 25 phút
D. 7giờ 35 phút.
- Câu 36 : Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420
B. 210
C. 440
D. 200
- Câu 37 : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
A . 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 38 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A . 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
- Câu 39 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
- Câu 40 : Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
- Câu 41 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38
B. 380
C. 308
- Câu 42 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 43 : 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
- Câu 44 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20
B. 25
C. 30
- Câu 45 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 200
B. 299
C. 301
- Câu 46 : 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được:
A. 26
B. 27
C. 35
- Câu 47 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
- Câu 48 : Số lớn là 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là
A. 4
B. 20
C. 28
D. 6
- Câu 49 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
A. 50
B. 52
C. 5
D.350
- Câu 50 : của 50 kg là
A. 6 kg
B. 10kg
C. 42kg
D. 56 kg
- Câu 51 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (…) :
A. Đ
B. S
- Câu 52 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
- Câu 53 : Số dư lớn nhất trong phép chia cho 5 là :
A. 50
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 54 : Tính giá trị của biểu thức
Tìm x :
- Câu 55 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 210 m
B. 48 m
C. 120 m
- Câu 56 : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. 987
B. 897
C. 789
D. 978
- Câu 57 : Kết quả của phép tính 105 x 9 là:
A. 905
B. 945
C. 954
D. 900
- Câu 58 : Kết quả của phép chia 315 : 7 là:
A. 54
B. 43 (dư 2)
C. 45
D. 44
- Câu 59 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg 9g = .... g.
A. 2009
B. 2900g
C. 2009kg
D. 2009g
- Câu 60 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 61 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 16 tuổi
B. 1 tuổi
C. 60 tuổi
D. 64 tuổi
- Câu 62 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 89
B. 98
C. 97
- Câu 63 : Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 88
C. 89
- Câu 64 : Số 712 đọc là:
A. Bảy hai
B. Bảy một hai
C. Bảy trăm mười hai
- Câu 65 : Các số 637; 730; 519 thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 519; 730; 637
B. 519; 637; 730
C. 637; 519; 730
- Câu 66 : 4dm 5cm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 400
B. 45
C. 405
- Câu 67 : của 36 kg là:
A. 12kg
B. 9kg
C. 18kg
- Câu 68 : Hình bên có số góc vuông là:
A. 6
B. 4
C. 8
- Câu 69 : Hình tứ giác có số cạnh là:
A. 4
B. 3
C. 5
- Câu 70 : Khoanh vào chữ cái trước ý đúng và làm các bài tập sau:
A. 149
B. 140
C. 151
- Câu 71 : Số 36 giảm đi 6 lần ta được:
A. 16
B. 6
C. 42
- Câu 72 : Số góc vuông có trong hình vẽ dưới là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 73 : Chọn ý đúng để điền vào chỗ chấm.
A. 930
B. 93
C. 903
- Câu 74 : Chu vi hình tam giác ABC là
A. 18cm
B. 16cm
C. 20 cm
- Câu 75 : Đặt tính rồi tính: 13 x 5
- Câu 76 : Đặt tính rồi tính: 234 x 4
- Câu 77 : Đặt tính rồi tính: 459 : 9
- Câu 78 : Đặt tính rồi tính: 815 : 5
- Câu 79 : Tìm x:
- Câu 80 : Tìm x:
- Câu 81 : Nhà bác An nuôi 36 con thỏ. Bác đã bán đi số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?
- Câu 82 : Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông
- Câu 83 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 84 : Tìm x
- Câu 85 : Tóm tắt:
- Câu 86 : Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?
- Câu 87 : Hình bên có:
- Câu 88 : - Đặt tính rồi tính : 372549 + 459521
- Câu 89 : - Đặt tính rồi tính: 920460-510754
- Câu 90 : Đặt tính rồi tính: 2713 x 205
- Câu 91 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :
- Câu 92 : -Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?
- Câu 93 : Đặt tính rồi tính : 560 - 51
- Câu 94 : Đặt tính rồi tính : 138 x 7
- Câu 95 : Đặt tính rồi tính: 624 : 6
- Câu 96 : Số?
- Câu 97 : Số?
- Câu 98 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 99 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 100 : Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được số quyển truyện đó . Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện
- Câu 101 : Tìm x: x x 6 + 43 = 67
- Câu 102 : Kể tên các góc vuông có trong hình bên:
- Câu 103 : Đặt tính rồi tính: 986 - 78
- Câu 104 : Đặt tính rồi tính: 474 + 129
- Câu 105 : Đặt tính rồi tính: 652 x 3
- Câu 106 : Đặt tính rồi tính: 575 : 5
- Câu 107 : Tính giá trị của biểu thức: 306 + 93 : 3
- Câu 108 : Tính giá trị của biểu thức: 4 x (246 -108 : 2)
- Câu 109 : Tìm x?
- Câu 110 : Một cửa hàng có 780 l nước mắm, cửa hàng đã bán được số lít nước mắm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nước mắm
- Câu 111 : Tính nhanh:
- Câu 112 : Số ?
- Câu 113 : Điền dấu (>, <, =) vào ô trống:
- Câu 114 : Điền dấu (>, <, =) vào ô trống:
- Câu 115 : Tính giá trị của biểu thức: 288 + 63 : 7
- Câu 116 : Tính giá trị của biểu thức: 135 – 48 + 5
- Câu 117 : Đặt tính rồi tính: 75 x 6
- Câu 118 : Đặt tính rồi tính: 240 x 4
- Câu 119 : Đặt tính rồi tính: 96 : 6
- Câu 120 : Đặt tính rồi tính: 783 : 9
- Câu 121 : Một cửa hàng có 105 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo ?
- Câu 122 : Tìm hai số, biết số thứ nhất kém tổng hai số là 38 đơn vị và lớn hơn số thứ hai là 105 đơn vị ?
- Câu 123 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 124 : 742 : 7
- Câu 125 : Tìm x :
- Câu 126 : 672 : x = 6
- Câu 127 : Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 128 : Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm?
- Câu 129 : 271 x3
- Câu 130 : 48 : 4
- Câu 131 : 723: 7
- Câu 132 : Tìm x
- Câu 133 : X : 5 = 43(dư 2)
- Câu 134 : Một thùng đựng 45 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?
- Câu 135 : Trường em có 65 học sinh được đi tham quan, mỗi chuyến xe chỉ chở được 7 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe như thế để chở hết số học sinh trên?
- Câu 136 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 137 : Đặt tính và tính đúng:
- Câu 138 : Tìm x:
- Câu 139 : Ngày thứ nhất bán được 224 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần số gạo của ngày thứ nhất.. Hỏi cả hai ngày bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 140 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 141 : Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. ?
- Câu 142 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 143 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 144 : Viết các số :315; 513; 362; 723; 632
- Câu 145 : Tìm x :
- Câu 146 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 147 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 148 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 125 xe đạp .Buổi chiều bán gấp 3 lần số xe buổi sáng . Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?
- Câu 149 : Dùng ê ke kiểm tra hình có mấy góc vuông trong hình:
- Câu 150 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 216 kg ngô, buổi chiều bán được gấp ba lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kg ngô ?
- Câu 151 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 152 : Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Câu 153 : Tìm x:
- Câu 154 : Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả , trong đó có là số cây cam.Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
- Câu 155 : Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là số lớn nhất có thể.Tìm số bị chia ?
- Câu 156 : Đặt tính rồi tính
- Câu 157 : 424 - 81
- Câu 158 : 106 x 8
- Câu 159 : 486 : 6
- Câu 160 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 161 : 123 × (82 – 80)
- Câu 162 : Một cửa hàng có 459 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
- Câu 163 : Một hình vuông có chu vi 48 cm, tính cạnh hình vuông đó?
- Câu 164 : 978 - 679
- Câu 165 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 197 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 23 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gao?
- Câu 166 : Tính giá trị của biểu thức sau:
- Câu 167 : 77 x 7 – 213
- Câu 168 : Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 25cm, 36cm, 42cm.
- Câu 169 : Mẹ mang 63 quả cam đi chợ bán, sau khi bán mẹ còn lại số cam mang đi. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam?
- Câu 170 : 487 + 302
- Câu 171 : 660 – 251
- Câu 172 : 91: 7
- Câu 173 : Tìm x.
- Câu 174 : x : 6 = 12
- Câu 175 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 176 : 48 x (6 : 3) = …………….
- Câu 177 : Giải bài toán:
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!