Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Kinh doanh là việc thực hiện:
A. Sản xuất sản phẩm
B. Tiêu thụ sản phẩm
C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Kinh doanh là thực hiện những việc mà:
A. Pháp luật cho phép
B. Pháp luật không cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 3 : Thị trường diễn ra hoạt đông:
A. Mua hàng
B. Bán hàng
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Có mấy loại thị trường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 5 : Thị trường hàng hóa là:
A. Thị trường hàng điện máy
B. Thị trường hàng nông sản
C. Thị trường vật tư nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Thị trường trong nước là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường toàn quốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Doanh nghiệp gồm có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 8 : Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?
A. Nhà hàng
B. Cửa hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Có mấy loại công ti?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Trong công ti, các thành viên:
A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn
B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn
C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 11 : Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?
A. Sáng lập viên
B. Thành viên hội đồng quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:
A. Phức tạp
B. Đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 16 : Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh thu không lớn
B. Lượng lao động không nhiều
C. Vốn kinh doanh ít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:
A. Cao
B. Thấp
C. Rất cao
D. Rất thấp
- Câu 18 : Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Thóc
B. Giấy
C. Bút bi
D. Quần áo
- Câu 19 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Ngô
B. Rau
C. Giấy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 20 : Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?
A. Đại lí bán hàng
B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 22 : Có mấy căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
A. May mặc
B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt
C. Dịch vụ y tế
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Vốn đầu tư
B. Khả năng huy động vốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về:
A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp
B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 27 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:
A. Đơn đặt hàng
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?
A. Nhu cầu của thị trường
B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi
C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 31 : Thị trường của doanh nghiệp có:
A. Khách hàng hiện tại
B. Khách hàng tiềm năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 32 : Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 33 : Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:
A. Vốn
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Họ tên chủ doanh nghiệp
B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp
C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:
A. Xuất phát từ công việc để dùng người
B. Sử dụng đúng người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?
A. Ngân hàng
B. Các tổ chức tín dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Lợi nhận kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 40 : Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động dịch vụ
C. Hoạt động mua, bán hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 41 : Kinh doanh tức là đưa vốn vào:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Dịch vụ
C. Thương mại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 42 : Thị trường là nơi gặp gỡ của:
A. Người mua hàng
B. Người bán hàng
C. Người bán và người mua
D. Cả 3 đều sai
- Câu 43 : Có loại thị trường nào?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Thị trường dịch vụ là:
A. Du lịch
B. Vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Doanh nghiệp tư nhân:
A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
- Câu 46 : Công ti có loại:
A. Công ti trách nhiệm hữu hạn
B. Công ti cổ phần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 47 : Chứng khoán tồn tại dưới dạng:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 48 : Mỗi cổ đông được phép mua:
A. Một cổ phiếu
B. Một hoặc nhiều cổ phiếu
C. Nhiều cổ phiếu
D. Đáp án khác
- Câu 49 : Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Là loại hình kinh doanh nhỏ
B. Thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân là chủ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 50 : Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:
A. Tổ chức vốn kinh doanh
B. Tổ chức sử dụng lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay khác
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 52 : Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
C. Dễ đổi mới công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 54 : Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:
A. Trên 10 tỉ đồng
B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng
D. Dưới 1 tỉ đồng
- Câu 55 : Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 56 : Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:
A. Sửa chữa
B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa – du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 57 : Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?
A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh
B. Phù hợp với luật pháp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 58 : Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Giống cây trồng
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 60 : Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?
A. Phân tích
B. Đánh giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là:
A. Phát triển sản xuất hàng hóa
B. Thu nhập của dân cư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 63 : Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:
A. Số lượng lao động cần sử dụng
B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là:
A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng
B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 65 : Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:
A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng
B. Xác định động cơ mua hàng
C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 67 : Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:
A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh
B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 68 : Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp
B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 69 : Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:
A. Trong thiết bị
B. Máy móc
C. Phương tiện vận chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 70 : Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 71 : Vốn của chủ doanh nghiệp là:
A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp
B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
- Câu 73 : Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 74 : Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?
A. Một
B. Một số
C. Tất cả
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 75 : Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 76 : Người bán hàng chính là:
A. Người sản xuất hàng hóa
B. Người cung ứng hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 77 : Thị trường nước ngoài là:
A. Bưu chính viễn thông
B. Thị trường thế giới
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 78 : Doanh nghiệp nhà nước:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
- Câu 79 : Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:
A. Công ti
B. Tập đoàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Cổ phiếu:
A. Là chứng chỉ do công ti phát hành
B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 81 : Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 9 người
- Câu 82 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 83 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loại kế hoạch kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 84 : Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:
A. Nhiều
B. Không nhiều
C. Rất nhiều
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 85 : Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin về thị trường
B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 86 : Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Rau
B. Quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Giày dép
- Câu 88 : Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:
A. 300 người
B. 300 người
C. 30 người
D. 30 người
- Câu 89 : Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 90 : Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 91 : Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 92 : Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 94 : Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Môi trường kinh doanh
B. Năng lực đội ngũ lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực quản lí kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 96 : Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 97 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Vốn
B. Lao động
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 99 : Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Một lí do
B. Hai lí do
C. Nhiều lí do
D. Đáp án khác
- Câu 100 : Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:
A. Xác định nhu cầu khách hàng
B. Xác định khả năng kinh doanh
C. Xác định cơ hội kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 101 : Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 103 : Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:
A. Đơn đăng kí kinh doanh
B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 104 : Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 105 : Nguồn lực của doanh nghiệp là:
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:
A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 107 : Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Các thành viên doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 108 : Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Cơ hội kinh doanh nghĩa là:
A. Điều kiện thuận lợi
B. Hoàn cảnh thuận lợi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Người mua hàng chính là:
A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Người có nhu cầu dịch vụ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Doanh nghiệp có:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ti
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 112 : Công ti:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
- Câu 113 : Công ti là loại hình doanh nghiệp có:
A. Ít nhất một thành viên
B. Nhiều nhất một thành viên
C. Ít nhất hai thành viên
D. Nhiều nhất hai thành viên
- Câu 114 : Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:
A. Ghi tên
B. Không ghi tên
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 115 : Kinh doanh hộ gia đình là:
A. Hoạt động sản xuất
B. Hoạt động thương mại
C. Hoạt động dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 116 : Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 117 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?
A. Vốn cố định
B. Vốn lưu động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 118 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?
A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất
B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 119 : Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:
A. Ít
B. Nhiều
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 120 : Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?
A. Ít vốn
B. Dễ đổi mới công nghệ
C. Trình độ lao động thấp
D. Thiếu thông tin về thị trường
- Câu 121 : Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 122 : Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:
A. Mua bán trực tiếp
B. Đại lí bán hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 123 : Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Thị trường có nhu cầu
B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 124 : Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
A. Tiến hành thận trọng
B. Đảm bảo tính hiện thực
C. Đảm bảo tính hiệu quả
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 125 : Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là:
A. Nhu cầu thị trường
B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 126 : Nội dung kế hoạch kinh doanhcuar doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 127 : Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?
A. Sự tồn tại
B. Sự phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 128 : Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 129 : Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?
A. Nguồn lực doanh nghiệp
B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp
C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 130 : Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Nhu cầu bán hàng hóa
C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 132 : Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường