Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 !!
- Câu 1 : Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 2 : Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Lưới điện:
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Sơ đồ lưới điện trình bày:
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 9 : Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
- Câu 10 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 11 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 12 : Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
- Câu 14 : Dòng điện pha:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Mạch điện ba pha bốn dây thường:
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 17 : Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Máy phát điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
- Câu 21 : Máy phát điện dùng làm:
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Lõi thép của máy biến áp ba pha có mấy trụ quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước:
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Mỗi máy biến áp ba pha cosmaays dây quấn nhận điện vào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu:
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 28 : Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Máy biến áp ba pha có mấy hệ số biến áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 34 : Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
- Câu 35 : Máy điện xoay chiều ba pha là:
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 36 : Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
- Câu 38 : Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
- Câu 39 : Hệ số trượt tốc độ:
A.
B.
C.
D. Đáp án A và B đúng
- Câu 40 : Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
- Câu 41 : Hệ thống điện nằm trong chiến lược:
A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 42 : Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
- Câu 43 : Trạm điện như:
A. Trạm biến áp
B. Trạm đóng cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Lưới điện quốc gia có:
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 45 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Máy điện xoay chiều ba pha có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 47 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : CZ là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha C
B. Pha Z
C. Pha CZ
D. Pha ZC
- Câu 49 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn đặt lệch nhau một góc:
A. 1 π
B. 2 π
C. 3 π
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây của nguồn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu mấy loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 52 : Dòng điện dây:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 53 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra mấy trị số điện áp khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 54 : Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 55 : Máy điện xoay chiều ba pha chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 57 : Động cơ điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Máy biến áp ba pha biến đổi:
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Động cơ điện dùng làm:
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 60 : Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là:
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình:
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 63 : Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn sơ cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 64 : Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu
A. ax
B. by
C. cz
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 65 : Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
- Câu 67 : Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Cấu tạo roto có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 69 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 70 : Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
- Câu 73 : Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
- Câu 74 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 75 : Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
- Câu 76 : Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
- Câu 77 : Công thức tính hệ số biến áp pha:
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Hệ thống điện có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Đường dây dẫn điện như:
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 82 : Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 83 : Mạch điện xoay chiều ba pha có:
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 84 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 85 : BY là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha B
B. Pha Y
C. Pha BY
D. Pha YB
- Câu 86 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 87 : ZA là kí hiệu:
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
- Câu 88 : Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 89 : Điện áp pha:
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 90 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 91 : Máy điện xoay chiều ba pha có loại:
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 92 : Máy điện quay chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 93 : Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 94 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 96 : Trụ từ dùng để:
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 97 : Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 100 : Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 101 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 103 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 104 : Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 105 : Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 107 : Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 108 : Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 109 : Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 110 : Công thức tính tốc độ từ trường quay:
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Công thức tính hệ số biến áp dây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 113 : Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 114 : Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:
A. Một hệ thống
B. Hai hệ thống
C. Nhiều hệ thống
D. Đáp án khác
- Câu 115 : Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:
A. Trước 1994
B. Sau 1994
C. 1994
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Trước 1994, nước ta có mấy hệ thống điện khu vực độc lập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 117 : Lưới điện quốc gia có mấy cấp điện áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
- Câu 118 : Hệ thống điện quốc gia có mấy vai trò quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 119 : Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:
A. Hạn chế
B. Rộng rãi
C. Không xác định
D. Đáp án khác
- Câu 120 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có:
A. Dây quấn
B. Nam châm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 121 : AX là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha A
B. Pha X
C. Pha AX
D. Pha XA
- Câu 122 : Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?
A. Một chiều
B. Xoay chiều một pha
C. Xoay chiều ba pha
D. Đáp án khác
- Câu 123 : Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:
A. Các động cơ điện ba pha
B. Các lò điện ba pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 124 : ZB là kí hiệu:
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
- Câu 125 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây tải?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 126 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:
A.
B.
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 127 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:
A. Ud = Up
B. Ud = 2 Up
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 128 : Điện áp dây:
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Là điện áp giữa hai dây pha
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 129 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:
A. Điện áp dây
B. Điện áp pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 130 : Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 132 : Máy biến áp ba pha là:
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 133 : Máy nào biến điện năng thành cơ năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 134 : Máy biến áp ba pha giữ nguyên:
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Tần số
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 135 : Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 136 : Gông từ dùng để:
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 137 : Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn thứ cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 138 : Có mấy sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 139 : Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu:
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 140 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là:
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 141 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:
A. Kiểu roto lồng sóc
B. Kiểu roto dây quấn
C. Cả A và b đều đúng
D. Cả A và b đều sai
- Câu 142 : Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 143 : Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 144 : Máy biến áp đấu dây kiểu:
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 145 : Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Tốc độ trượt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 149 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản