Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 !!
- Câu 1 : Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt bán dẫn
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Điôt là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 dây dẫn ra
B. 2 dây dẫn ra
C. 3 dây dẫn ra
D. 4 dây dẫn ra
- Câu 7 : Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Điôt tiếp điểm là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Tranzito có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
A. PNP
B. PPN
C. NNP
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 11 : Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Kí hiệu của điện trở cố định là:
A
B
C
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Đơn vị của công suất định mức là:
A. Ôm
B. Vôn
C. Oát
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 17 : Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng một chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Tụ điện có tên là:
A. Tụ mica
B. Tụ gốm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Trị số điện dung:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
A. Theo cấu tạo
B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Cảm kháng của cuộn cảm:
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. Trên thực tế ít được sử dụng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 23 : Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 24 : Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
- Câu 25 : Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
- Câu 26 : Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.
B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.
C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 27 : Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 28 : Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 29 : Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
A. Các linh kiện điện tử
B. Nguồn
C. Dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
A. Pin
B. Acquy
C. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 32 : Linh kiện điôt tiếp mặt:
A. Chỉ dẫn điện một chiều
B. Chỉ dẫn điện xoay chiều
C. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao
C. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 34 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 35 : Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 37 : Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 38 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Chữ số thứ hai
C. Chữ số thứ ba
D. Sai số
- Câu 39 : Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Ferit
C. Sắt từ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 40 : Theo trị số có loại điện trở:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở biến đổi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 41 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 42 : Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?
A
B
C
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 44 : Có những loại tụ nào?
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Đâu là kí hiệu của tụ cố định?
A
B
C
D
- Câu 46 : Dung kháng của tụ điện:
A. c
B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Đâu là kinh kiện tích cực?
A. Điôt
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 48 : Có mấy cách phân loại điện trở:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 49 : Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:
A. Hạn chế dòng điện
B. Điều chỉnh dòng điện
C. Phân chia điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 50 : IC được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?
A. Tirixto
B. Triac
C. Điac
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 52 : Điôt có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 54 : Điôt tiếp mặt là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Tranzito có mấy dây dẫn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. 4 tiếp giáp P – N
- Câu 57 : Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 58 : Theo cấu tạo, có Tranzito loại:
A. NPN
B. PNN
C. NPP
D. cả 3 đáp án trên
- Câu 59 : Đâu là Tranzito NPN?
A
B
C
D. Đáp án khác
- Câu 60 : Theo công suất có loại điện trở:
A. Điện trở công suất nhỏ
B. Điện trở công suất lớn
C. Điện trở công suất vừa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 61 : Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 62 : Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 63 : Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 64 : Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán
A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”
B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”
C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 65 : Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 66 : Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.
C. Mạch chỉnh lưu cầu.
D. Mạch chỉnh lưu bất kì.
- Câu 67 : Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:
A. Theo chức năng và nhiệm vụ
B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch tạo xung
B. Mạch nguồn chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 69 : Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
A. Điôt điều khiển
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt tiếp điểm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 70 : Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Được dùng nhiều trong thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 71 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:
A. Độ gợn sóng lớn
B. Độ gợn sóng nhỏ
C. Độ gợn sóng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 72 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
- Câu 73 : Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 74 : Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 75 : Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Trị số điện dung
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 76 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:
A. Chữ số thứ ba
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 77 : Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 78 : Điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 79 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 80 : Kí hiệu của biến trở nói chung là:
A
B
C
D. Đáp án khác.
- Câu 81 : Cấu tạo của tụ điện là:
A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 82 : Có những loại tụ điện nào?
A. Tụ nilon
B. Tụ dầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 83 : Đơn vị đo trị số điện dung là:
A. Ôm
B. Fara
C. Vôn
D. Hec
- Câu 84 : Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng 1 chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 85 : Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Linh kiện tích cực là:
A. Tirixto
B. IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 87 : Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?
A. Vào công suất điện trở
B. Vào trị số điện trở
C. Vào đại lượng vật lí tác động lên điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 88 : Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. IC
C. Các linh kiện bán dẫn và IC
D. Đáp án khác
- Câu 89 : Có mấy cách phân loại điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 90 : Điôt có điện cực:
A. Anot
B. Catot
C. Anot và catot
D. Đáp án khác
- Câu 91 : Theo công nghệ chế tạo có:
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 92 : Điôt tiếp điểm là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Tranzito có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 94 : Đây là kí hiệu của
A. Điôt bán dẫn
B. Tirixto
C. Tranzito
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:
A. XC
B. XL
C. R
D. Đáp án khác
- Câu 96 : Kí hiệu trị số điện cảm là:
A. L
B. C
C. R
D. Đáp án khác
- Câu 97 : Cấu tạo của Tranzito PNP là:
A
B
C
D
- Câu 98 : Tranzito dùng để:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Tạo sóng
C. Tạo xung
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 99 : Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là
A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều
B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn
C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn
D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải.
- Câu 100 : Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 101 : Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:
A. Rht
B. R1
C. Rht hoặc R1
D. Không điều chỉnh được hệ số khuếch đại.
- Câu 102 : Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 103 : Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.
C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa.
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 104 : Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
A. Hoạt động ổn định và chính xác.
B. Linh kiện có sẵn trên thị trường.
C. Mạch thiết kế phức tạp.
D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.
- Câu 105 : Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 107 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
- Câu 108 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì
C. Mạch chỉnh lưu cả chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 109 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 110 : Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Nguồn một chiều có khối nào sau đây?
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 112 : Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:
A. Fara
B. Microfara
C. Picofara
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 113 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Đáp án khác
- Câu 114 : Trị số điện trở màu tính theo công thức:
A. R = AB.10C
B. R = A.B.10C
C. R = AB.10C+ ± D%
D. R = A.B.10C ± D%
- Câu 115 : Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm
B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 117 : Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
A. Điện trở hệ số âm
B. Điện trở hệ số dương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 118 : Kí hiệu điện trở nhiệt là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 119 : Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
B. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở
C. Cho biết mức độ cản trở công suất của điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 120 : Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:
A. R
B. XC
C. XL
D. Đáp án khác
- Câu 121 : Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 122 : Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 123 : Cuộn cảm có loại:
A. Cuộn cao tần
B. Cuộn âm tần
C. Cuộn trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 124 : Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:
A. Linh kiện thụ động
B. Linh kiện tích cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 125 : Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 126 : Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. Vi mạch tổ hợp
C. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp
D. Đáp án khác
- Câu 127 : Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 128 : Người ta phân loại điôt theo:
A. Theo công nghệ chế tạo điôt
B. Theo chức năng điôt
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 129 : Theo chức năng có:
A. Điôt ổn áp
B. Điôt chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 130 : Điôt tiếp mặt là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Điện cực của Tranzito là:
A. Emito
B. Colecto
C. Bazo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 132 : Cấu tạo điôt bán dẫn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 134 : Đơn vị đo trị số điện cảm là:
A. Vôn
B. Ôm
C. Henry
D. Đáp án khác
- Câu 135 : Kí hiệu trị số điện dung là:
A. L
B. C
C. R
D. Đáp án khác
- Câu 136 : Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
A. Từ E sang C ở loại PNP
B. Từ C sang E ở loại NPN
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 137 : Cấu tạo của Tranzito NPN là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ hóa
B. Tụ giấy
C. Tụ mica
D. Tụ gốm
- Câu 139 : Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 140 : Tìm phát biểu đúng:
A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo
B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều
D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
- Câu 141 : Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 143 : Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:
A. Thiết kế mạch nguyên lí
B. Thiết kế mạch lắp ráp
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
- Câu 144 : Mạch điện tử có loại:
A. Mạch điện tử tương tự
B. Mạch điện tử số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 145 : Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 146 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 147 : Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
A. Ít dùng
B. Sử dụng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 148 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:
A. Điôt chịu điện áp ngược cao
B. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạp
C. Cả A và B dều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 149 : Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:
A. Mạch ổn áp
B. Mạch bảo vệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 150 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:
A. Chữ số thứ hai
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản