Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có l...
- Câu 1 : Chọn câu đúng. bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương
A.
x 3 − 3 y 3 B.
x 3 − 9 y 3 C.
x 3 − 3 y 3 D.
x 3 − y 3 - Câu 8 : Viết biểu thức
dưới dạng hiệu hai lập phương( 3 x – 4 ) ( 9 x 2 + 12 x + 16 ) A.
( 3 x ) 3 – 16 3 B.
9 x 3 – 64 C.
3 x 3 – 4 3 D.
( 3 x ) 3 – 4 3 - Câu 9 : Viết biểu thức
dưới dạng tổng hai lập phương( x 2 + 3 ) ( x 4 – 3 x 2 + 9 ) A.
x 2 3 + 3 3 B.
x 2 3 - 3 3 C.
x 2 3 + 9 3 D.
x 2 3 - 9 3 - Câu 10 : Viết biểu thức
dưới dạng tổng hai lập phươngy 2 + 6 y 2 4 - 3 y + 36 A.
y 3 – 6 3 B.
y 2 3 - 6 3 C.
y 2 3 - 36 3 D.
y 4 3 - 6 3 - Câu 11 : Tìm x biết
x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 = 0 A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 0
- Câu 12 : Rút gọn biểu thức
ta được giá trị của M làM = ( 2 x + 3 ) ( 4 x 2 – 6 x + 9 ) – 4 ( 2 x 3 – 3 ) A. Một số lẻ
B. Một số chẵn
C. Một số chính phương
D. Một số chia hết cho 5
- Câu 13 : Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức
bằngB = a 3 + b 3 + c 3 – 3 a b c A. B = 0
B. B =1
C. B = 2
D. B = 3
- Câu 14 : Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức
bằngA = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 A. A = 1001
B. A = 1000
C. A = 1010
D. A = 990
- Câu 15 : Cho
. Khi đóA = 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + … + 10 3 A. A chia hết cho 11
B. A chia hết cho 5
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 16 : Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó
A.
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + b a + c B.
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + c a + b C.
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + b D.
a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + c - Câu 17 : Rút gọn biểu thức
ta được giá trị của H làH = ( x + 5 ) ( x 2 – 5 x + 25 ) – ( 2 x + 1 ) 3 + 7 ( x – 1 ) 3 – 3 x ( - 11 x + 5 ) A. Một số lẻ
B. Một số chẵn
C. Một số chính phương
D. Một số chia hết cho 12
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức