Ôn tập toán chương 2 !!
- Câu 1 : Tìm số nguyên x biết |x| - 12 = -5
- Câu 2 : Tìm B(-6)
- Câu 3 : Tìm Ư(-20)
- Câu 4 : Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 5 x + 1
- Câu 5 : Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho -2 3x - 1
- Câu 6 : Tìm cặp số nguyên x,y sao cho: (x - 1)(y + 1) = 5
- Câu 7 : Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức m – ( n + d) ta được
- Câu 8 : Nếu m – y = - n thì
- Câu 9 : Nếu m > 0 ; nm > 0 thì
- Câu 10 : Tập hợp các ước của ( - 8) là
- Câu 11 : Thực hiện phép tính |-105| + |-25| + (-105) + 50
- Câu 12 : Thực hiện phép tính 465 + [(-38) + (-465)] - [12 - (-42)]
- Câu 13 : Thực hiện phép tính 65.(-19) + (-19).24 + (-19).11
- Câu 14 : Thực hiện phép tính
- Câu 15 : Tìm số nguyên x biết 28 + x = -59
- Câu 16 : Tìm số nguyên x biết (x - 4)( - 25) = 0
- Câu 17 : Tìm số nguyên x biết |x + 2| = 17
- Câu 18 : Tìm số nguyên x biết -19 + 4(2 - x) = 25 - x
- Câu 19 : Thu gọn biểu thức sau A = (a + b - c + d) - (-a - b + c - d)
- Câu 20 : Thu gọn biểu thức sau:
- Câu 21 : Tìm số nguyên x sao cho 4x + 1 chia hết cho 2x - 3
- Câu 22 : Tính (-12) + 25 + 75 + 12
- Câu 23 : Tính 60 + 12 + ( - 17) + ( - 43)
- Câu 24 : Tính (-2)+ (-87)+ (-18)+ 87
- Câu 25 : Tính ( -1) + (-2) + 36 + (-17)
- Câu 26 : Tìm số nguyên x biết 22 + (2x - 13) = 83
- Câu 27 : Tìm số nguyên x biết 51 - ( -12 + 3x) = 27
- Câu 28 : Tìm số nguyên x biết - (2x + 2) + 21 = - 23
- Câu 29 : Tìm số nguyên x biết 25 - ( 25 - x) = 0
- Câu 30 : Rút gọn biểu thức 2x + (- 61) - (21 - 61)
- Câu 31 : Rút gọn biểu thức (- 3 - x + 5) + 3
- Câu 32 : Rút gọn biểu thức 11 - (13 - x) + (13 - 11)
- Câu 33 : Rút gọn biểu thức 25 - (15 - x + 303) +303
- Câu 34 : Tìm số nguyên x, biết: 35 - x = 16 - (-2)
- Câu 35 : Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = (-7) - 9
- Câu 36 : Thực hiện phép tính (-12).4
- Câu 37 : Thực hiện phép tính (-11).5
- Câu 38 : Thực hiện phép tính 25.(-2)
- Câu 39 : Thực hiện phép tính 10.(-4)
- Câu 40 : So sánh: (-13). 5 với 0
- Câu 41 : So sánh 200 với 200.(-3)
- Câu 42 : So sánh (-17). 2 với -17
- Câu 43 : So sánh (-11).8 với - 11
- Câu 44 : So sánh (-12). 8 với (-19).3
- Câu 45 : So sánh 11.(- 2). với (- 3). 10
- Câu 46 : So sánh (-16).10 với (-32).11
- Câu 47 : So sánh (-17). 3 với (- 22) . 2
- Câu 48 : Tìm các số nguyên x, biết (- 2).x = -10
- Câu 49 : Tìm số nguyên x biết -18x = -36
- Câu 50 : Tìm số nguyên x biết 2x + 1 = 3
- Câu 51 : Tìm số nguyên x biết -4x + 5 = -15
- Câu 52 : Thực hiện phép tính (- 12). ( - 3)
- Câu 53 : Thực hiện phép tính (-28).(-10)
- Câu 54 : Thực hiện phép tính (-25).(-6)
- Câu 55 : Thực hiện phép tính (-20).(-5)
- Câu 56 : Tìm x thuộc Z biết x(x - 3) = 0
- Câu 57 : Tìm x thuộc Z biết x(x + 9) = 0
- Câu 58 : Tìm x thuộc Z biết (x + 1)(x -1)= 0
- Câu 59 : Tìm x thuộc Z biết (x - 13)( + 8) = 0
- Câu 60 : Tìm x biết 21x = 63
- Câu 61 : Tìm x biết 32.|x| = 96
- Câu 62 : Tìm x biết 11x + 5 = 60
- Câu 63 : Tìm x biết 2.|x| + 5= 32 - 13
- Câu 64 : Tìm x thuộc Z sao cho 2x + 3 chia hết cho x
- Câu 65 : Tìm x thuộc Z sao cho 8x + 4 chia hết cho 2x -1
- Câu 66 : Tìm x thuộc Z biết - 5x + 7 chia hết cho x - 5
- Câu 67 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
- Câu 68 : Phân tích 20 ra thừa số nguyên tố
- Câu 69 : Tính
- Câu 70 : Điền dấu X vào ô trống:
- Câu 71 : Cho tập hợp A ={3;e;7}, B={1;3;7;e}
- Câu 72 : Thực hiện phép tính:
- Câu 73 : Thực hiện phép tính:
- Câu 74 : Thực hiện phép tính
- Câu 75 : Thực hiện phép tính
- Câu 76 : Thực hiện phép tính
- Câu 77 : Thực hiện phép tính
- Câu 78 : Thực hiện phép tính
- Câu 79 : Thực hiện phép tính
- Câu 80 : Tìm số tự nhiên x sao cho (x + 9) - 25 = 23
- Câu 81 : Tìm số tự nhiên x sao cho
- Câu 82 : Tìm số tự nhiên x sao cho 100.(x - 51) = 400
- Câu 83 : Tìm số tự nhiên x sao cho 208 - 8.( x + 4) = .5
- Câu 84 : Tìm số tự nhiên x sao cho 15 + 5(x - 2018) = 3..5
- Câu 85 : Tìm số tự nhiên x sao cho 2018.(2019 - x) = 0
- Câu 86 : Tìm số tự nhiên x sao cho
- Câu 87 : Tìm số tự nhiên x sao cho
- Câu 88 : Tìm số tự nhiên x sao cho
- Câu 89 : Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho cả 2 và 3
- Câu 90 : Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho cả 2 và 5
- Câu 91 : Tìm các số a,b để chia hết cho cả 3 và 5
- Câu 92 : Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho cả 2, 5 và 9
- Câu 93 : Tìm các chữ số a, b để chia hết cho cả 2;3;5 và 9
- Câu 94 : Tìm x biết
- Câu 95 : Tìm x biết
- Câu 96 : Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30
- Câu 97 : Viết tập hợp các ước của 30.
- Câu 98 : Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12.
- Câu 99 : Vẽ trên cùng một hình các diễn đạt sau rồi trả lời các câu hỏi tương ứng (Nếu có):
- Câu 100 : Số nguyên x nào thỏa mãn x - 8 = 20
- Câu 101 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |x - 5| = 7
- Câu 102 : Cho a, b thuộc Z. Tìm số nguyên x biết a - (x + a) - b = -a
- Câu 103 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |250-x| - |-30| = |-800|
- Câu 104 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |x +2| + |x + 8| = x
- Câu 105 : Kết quả của phép tính (-125).8 là
- Câu 106 : Khi x = -12, giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là
- Câu 107 : Tính giá trị biểu thức P = .(-9)
- Câu 108 : Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20x khi x = 5
- Câu 109 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0
- Câu 110 : Tìm x thuộc Z biết
- Câu 111 : Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y = -28 là
- Câu 112 : Tìm x biết 12 x và x < -2
- Câu 113 : Tìm tập hợp các ước của -8
- Câu 114 : Có bao nhiêu ước của -24
- Câu 115 : Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là
- Câu 116 : Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
- Câu 117 : Tìm số nguyên x và biểu diễn chúng trên trục số
- Câu 118 : Tìm số nguyên x và biểu diễn chúng trên trục số |x| < 3
- Câu 119 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 8;-17;-3;100;-7;0;5
- Câu 120 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -10;-6;17;-31;0;-1
- Câu 121 : Tìm số đối của các số 15; -12; -3; 0
- Câu 122 : Tìm giá trị tuyệt đối của các số +1;-3;0;-20
- Câu 123 : Tính giá trị biểu thức (-3) + (-32) +12
- Câu 124 : Tính giá trị biểu thức (-17) + 7 + (-6)
- Câu 125 : Tính giá trị biểu thức 12 - 7 - 13
- Câu 126 : Tính giá trị biểu thức 12 - (-32) - 9
- Câu 127 : Tính giá trị biểu thức (-9).(-5) + (-7).12
- Câu 128 : Tính giá trị biểu thức (-4).12 + (-3).(-8)
- Câu 129 : Tính giá trị biểu thức (-12).7 -6.(-5)
- Câu 130 : Tính giá trị biểu thức (-6).9 -(-9).8
- Câu 131 : Tính giá trị biểu thức (-12).5 +
- Câu 132 : Tính giá trị biểu thức 9.(-6) -
- Câu 133 : Tính giá trị biểu thức (-24) : 3 + 10
- Câu 134 : Tính giá trị biểu thức (-36) : (-12) + (-6).(-7)
- Câu 135 : Tính nhanh (18+ 29) + (158 -18 - 29)
- Câu 136 : Tính nhanh (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
- Câu 137 : Tính nhanh -326 -(115 -326)
- Câu 138 : Tính nhanh 34.(-84) + 16.(-34)
- Câu 139 : Tính nhanh (-4).37.(-25)
- Câu 140 : Tính nhanh 12.(-2).(-3).(-5)
- Câu 141 : Tính nhanh 31.(-28) + (-31).12
- Câu 142 : Tính nhanh (-124) + 54.124 + (-124).(-47)
- Câu 143 : Tìm số nguyên x biết 2x + 12 = -32
- Câu 144 : Tìm số nguyên x biết -3x - 23 = -17
- Câu 145 : Tìm số nguyên x biết 2(x - 3) + (-6)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số