Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án !!
- Câu 1 : Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư
A. 78034
B. 78304
C. 70834
D. 70384
- Câu 2 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405
A. 70854, 78054, 78045, 78405
B. 70854, 78045, 78054, 78405
C. 70854, 78054, 78405, 78045
D. 78405, 78054, 78045, 70854
- Câu 3 : Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, …
A. 12750
B. 12705
C. 12075
D. 12057
- Câu 4 : Tính 32cm2 : 4 = ?
A. 16cm
B. 16cm2
C. 8cm
D. 8cm2
- Câu 5 : Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 được tính như thế nào:
A. AD x AB
B. AD + AB
C. AD x BC
D. AB x CD
- Câu 6 : Cho A = 38abc và B = abc + 3805, so sánh A và B:
A. Không thể so sánh được
B. A > B
C. A < B
D. A = B
- Câu 7 : Số nào được đọc là: Bảy mươi nghìn tám trăm
A. 70080
B. 70800
C. 70008
D. 78000
- Câu 8 : Số lẻ liền sau số 38905 là:
A. 38906
B. 38903
C. 38904
D. 38907
- Câu 9 : Tính 234cm2 – 18 cm2 = ?
A. 216cm2
B. 216cm
C. 216m2
D. 216m
- Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5dm2 = ? cm2
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
- Câu 11 : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng:
A. 6cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 8cm2
- Câu 12 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 22cm
B. 44cm
C. 4cm
D. 4dm
- Câu 13 : Số lớn nhất trong các số: 40315, 43015, 43105, 40351 là:
A. 40315
B. 43015
C. 43105
D. 40351
- Câu 14 : Số 34805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm
C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi
D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm
- Câu 15 : Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 99999
B. 98675
C. 98765
D. 98567
- Câu 16 : Cho hình vẽ, chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 16cm2
D. 20cm
- Câu 17 : Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 16cm2
D. 20cm
- Câu 18 : Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD biết AB = 8cm, BC = 6cm
- Câu 19 : Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 12cm, BC gấp đôi AB. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
- Câu 20 : Một mảnh đất có hình vẽ như sau:
- Câu 21 : Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2. Tờ giấy màu đỏ có diện tích 86cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!