Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặ...
- Câu 1 : Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định
B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng
D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực
- Câu 2 : Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng:
A. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho diện tích của bề mặt chất lỏng là lớn nhất có thể
B. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho thể tích chất lỏng là nhỏ nhất có thể
C. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho diện tích của bề mặt chất lỏng là nhỏ nhất có thể
D. là hiện tượng xảy ra tại bề mặt của chất lỏng, tại đó xuất hiện lực căng bề mặt của chất lỏng có xu hướng giữ cho thể tích chất lỏng là lớn nhất có thể
- Câu 3 : Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài
D. Giọt nước động trên lá sen
- Câu 4 : Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang
- Câu 5 : Chọn phương án sai khi nói về hệ số căng bề mặt của chất lỏng:
A. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
C. Tăng khi nhiệt độ tăng
D. Có giá trị bằng $\dfrac{F}{l}$
- Câu 6 : Biểu thức nào sau đây xác định lực căng bề mặt của chất lỏng:
A. F = σl
B. ${F}{=}{σ}^{{{-}{1}}}$
C. ${F}{=}\dfrac{σ}{l}$
D. ${F}{=}\dfrac{l}{σ}$
- Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng
B. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng
- Câu 8 : Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = σl
- Câu 9 : Nhận xét nào sau đây là SAI liên quan đến lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thóang
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thóang
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thóang
- Câu 10 : Để xác định hệ số căng bề mặt của rượu người ta làm như sau: Cho rượu vào cái bình chảy nhỏ giọt ra ngoài theo một ống nhỏ, đường kính miệng ống là d = 4mm, đặt thẳng đứng. Thời gian giọt này rơi sau giọt kia là 2s. Sau 65 phút có 100g rượu chảy ra. Lấy g = 10m/${s^2}$. Hệ số căng bề mặt của rượu là:
A. ${σ}{=}{0}{,}{04}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{13}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{06}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{02}{N}{/}{m}$
- Câu 11 : Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là ${9}{,}{2}{.}{10}^{{{-}{ }{3}}}{N}$. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây:
A. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{4}}}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{5}}}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{18}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{6}}}{N}{/}{m}$
- Câu 12 : Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1cm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m.
A. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{6}{N}$
B. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{2}}}{N}$
C. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}$
D. ${F}_{{{m}{a}{x}}}{=}{4}{,}{6}{.}{10}^{{{-}{4}}}{N}$
- Câu 13 : Cho ${3}{c}{m}^{3}$ nước vào ống nhỏ giọt đường kính 1mm, thấy nhỏ được 120 giọt. Tìm hệ số căng bề mặt của nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
A. ${σ}{=}{0}{,}{145}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{0796}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{023}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{246}{N}{/}{m}$
- Câu 14 : Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng ra thì cần một lực tối thiểu là bao nhiêu? Cho hệ số căng bề mặt của xà phòng là 0,04N/m
A. FK = 0,0424N
B. FK = 0,0886N
C. FK = 0,108N
D. FK = 0,0298N
- Câu 15 : Một chiếc vòng nhôm có bề dày không đáng kể, có đường kính 20 cm được treo bởi một lực kế sao cho đáy vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Cho hệ số lực căng bởi bề mặt của nước là 73.${10}^{{{-}{3}}}$N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm có độ lớn gần đúng bằng
A. 0,055 N.
B. 0,0045 N.
C. 0,090 N
D. 0,040 N
- Câu 16 : Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 40.${10}^{{{-}{3}}}$N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là
A. 4,5 mN
B. 3,5 mN.
C. 3,2 mN
D. 6,4 mN
- Câu 17 : Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính ướt hoàn toàn miệng ống và đường kính miệng dưới của ống là 0,45 mm. Hệ số căng bề mặt của nước là 72.${10}^{{{-}{3}}}$N/m. Trọng lượng lớn nhất của giọt nước khi rơi khỏi miệng ống gần đúng là
A. 0,10 mN
B. 0,15 mN.
C. 0,20 mN
D. 0,25 mN
- Câu 18 : Một chiếc vòng nhôm có trọng lượng P = 62,8.${10}^{{{-}{3}}}$N đặt thẳng đứng sao cho đáy của nó tiếp xúc với mặt nước. Cho đường kính trong và đường kính ngoài của vòng nhôm lần lượt là 46 mm và 48 mm; hệ số căng bề mặt của nước là 72.${10}^{{{-}{3}}}$N/m. Kéo vòng nhôm bằng một lực F thẳng đứng lên trên, để kéo được vòng nhôm rời khỏi mặt nước thì độ lớn của lực F phải lớn hơn giá trị nhỏ nhất là
A. 74,11 mN.
B. 86,94 mN
C. 84,05 mN
D. 73,65 mN.
- Câu 19 : Một lượng nước ở trong ống nhỏ giọt ở ${20}^{o}{C}$ chảy qua miệng ống tạo thành 49 giọt. Cũng lượng nước và ống nhỏ giọt trên nhưng ở ${40}^{o}{C}$, nước chảy qua miệng ống được 51 giọt. Bỏ rqua sự dãn nở vì nhiệt; hệ số căng mặt ngoài của nước ở 20oC là 72.10-3N/m. Hệ số căng bề mặt của nước ở 40oC là
A. 69.${10}^{{{-}{3}}}$N/m.
B. 75.${10}^{{{-}{3}}}$N/m
C. 75,12.${10}^{{{-}{3}}}$N/m
D. 69,18.${10}^{{{-}{3}}}$N/m.
- Câu 20 : Một khối gỗ hình trụ có khối lượng 20 g đặt nổi trên mặt nước, trục của khối gỗ nằm thẳng đứng. Đường kính tiết diện của khối gỗ d =10 mm; nước dings ướt hoàn toàn gỗ. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/${m}^{3}$và hệ số căng bề mặt của nước là 0,072 N/m; lấy g = 9,8 m/${s}^{2}$. Độ ngập của khối gỗ trong nước là
A. 24 cm
B. 26 cm
C. 23 cm
D. 20 cm
- Câu 21 : Một ống thủy tinh thẳng dài, có tiết diện nhỏ, bên trong chứa nước. Biết nước dính ướt thủy tinh. Dựng ống sao cho ống lệch so với phương thẳng đứng góc ${10}^{o}$. Mặt thoáng của nước bên trong ống có dạng
A. mặt phẳng nằm ngang
B. mặt khum lồi
C. mặt khum lõm
D. mặt phẳng nghiêng 80o
- Câu 22 : Một cọng rơm dài 10cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên. Tính lực tác dụng vào cọng rơm. Biết hệ số căng mặt ngoài của nước và nước xà phòng lần lượt là ${σ}_{1}{=}{73}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}{/}{m}{;}{σ}_{2}{=}{40}{.}{10}^{{{-}{3}}}{N}{/}{m}$
A. F = 0,113N
B. F = 73.10-4N
C. F = 33.10-4N
D. 40.19-4N
- Câu 23 : Vòng kim loại có đường kính ngoài 40mm và đường kính trong 38mm được treo vào một lò xo cố định sao cho vòng nằm trong mặt phẳng ngang. Nhúng vòng vào nước rồi hạ từ từ bình chứa xuống. Vào thời điểm vòng rời khỏi mặt nước lò xo dãn thêm 20mm. Tính hệ số căng bề mặt của nước, biết độ cứng của lò xo là 0,5 N/m
A. ${σ}{=}{0}{,}{034}{N}{/}{m}$
B. ${σ}{=}{0}{,}{13}{N}{/}{m}$
C. ${σ}{=}{0}{,}{041}{N}{/}{m}$
D. ${σ}{=}{0}{,}{02}{N}{/}{m}$
- Câu 24 : Có ${20}{ }{c}{m}^{3}$ nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. Hãy tính xem trong ống có bao nhiêu giọt. Biết σ = 0,073N/m, D = 1000kg/m3 và lấy g = 10m/s2.
A. 1001 giọt
B. 1090 giọt
C. 1008 giọt
D. 1081 giọt
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do