Bài 46: Luyện tập chương 6 - Hóa học lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 190 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Chọn D.
Bài 10 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a KClO3 và KNO3 bị nhiệt phân. eqalign{ & 2KCl{O3},,buildrel {{t^0}} over longrightarrow ,,2KCl + 3{O2},,,,,,,,,,,,,,,,,,left 1 right cr & ,,,,,,,x,,,,,,,,,,,,,, to ,,,,,,,,,,,x,,, to ,,1,5x cr & 2KN{O3},,buildrel {{t^0}}
Bài 2 trang 190 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Chọn D.
Bài 3 trang 190 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a, b Sự thay đổi số oxi hóa và lâp phương trình phản ứng: c Trong những phản ứng trên: H2SO4 là chất oxi hóa còn HI, HBr, Fe, Zn là các chất khử.
Bài 4 trang 190 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Số oxi hóa của nguyên tố tham gia phản ứng oxi hóa – khử: mathop {Ag}limits^0 + {H2}mathop Slimits^{ 1} + mathop {{O2}}limits^0 ,, to ,,mathop {A{g2}}limits^{ + 1} mathop Slimits^{ 2} + {H2}mathop Olimits^{ 2} Số oxi hóa của Ag tăng từ 0 đến +1. Số oxi hóa của oxi giảm từ
Bài 5 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Tên các chất A, B, C: Chất A: MgO, chất B: S, chất C: SO2. b Các phản ứng: eqalign{ & 2Mgleft r right + {O2}left k right,,buildrel {{t^0}} over longrightarrow 2MgOleft r right cr & 2Mgleft r right + S{O2}left k rightbuildrel {{t^0}} over longrightarrow 2MgOleft r right +
Bài 6 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Các phương trình phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Bài 7 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Những hiđro halogenua sau có thể điều chế được khi cho H2SO4 đặc tác dụng với muối. a Natri florua: {H2}S{O4} + 2NaF,, to ,,2HF + N{a2}S{O4} b Natri clorua: eqalign{ & {H2}S{O4} + NaClbuildrel {{t^0} < {{250}^0}C} over longrightarrow NaHS{O4} + HCl cr & {H2}S{O4} + 2NaClbuildrel {{t
Bài 8 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a eqalign{ & {n{{H2}S{O4}}} = 0,15.0,08 = 0,012,,left {mol} right cr & {n{{O2},dư}} + {n{{O2},mới,sinh }} = {{2,2848} over {22,4}} = 0,102,left {mol} right cr & {H2}S{O4} + 2KOH,, to ,,{K2}S{O4} + 2{H2}O,,,,,,,,,,,,left 1 right cr & ,0,012,, to 0,024
Bài 9 trang 191 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Oleum là dung dịch {H2}S{O4},,98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3. {H2}S{O4} + nS{O3},, to ,,{H2}S{O4}.nS{O3} a Xác định công thức oleum. eqalign{ & {H2}S{O4} + 2KOH,, to ,,{K2}S{O4} + 2{H2}O,,,,,,,,,,,left 1 right cr & 0,04,,,,,, leftarrow ,,0,08 cr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!