Bài 41: Oxi - Hóa học lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 162 SGK Hóa học 10 Nâng cao
a Cấu tạo phân tử oxi: Nguyên tử oxi có cấu hình electron 1{s^2}2{s^2}2{p^4}, lớp ngoài cùng có 2 electron độc thân. Hai electron độc thân ở phân lớp 2p của mỗi nguyên tử xen phủ vào nhau tạo 2 liên kết cộng hóa trị. b Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh. Tác dụng với kim loại: Oxi tác dụng với h
Bài 2 trang 162 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: eqalign{ & 2KMn{O4}buildrel {{t^0}} over longrightarrow {K2}Mn{O4} + Mn{O2} + {O2} uparrow cr & 2KCl{O3}buildrel {Mn{O2}} over longrightarrow 2KCl + 3{O2} cr & 2{H2}Obuildrel {Mn{O2}} over longrightarrow 2{H2}O + {O2} uparrow cr
Bài 3 trang 162 SGK Hóa học 10 Nâng cao
2KCl{O3}buildrel {Mn{O2},{t^0}} over longrightarrow 2KCl + 3{O2},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,left 1 right Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: Khối lượng oxi thoát ra: 197 + 3 – 152 = 48 gam Rightarrow {n{{O2}}} = {{48} over {32}} = 1,5,,left {mol} rig
Bài 4 trang 162 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Nếu lấy cùng khối lượng a gam. eqalign{ & 2KMn{O4},buildrel {{t^0}} over longrightarrow {K2}Mn{O4} + Mn{O2} + {O2} uparrow cr & ,,,,{a over {158}},,,,,,,,,,,, to ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,;;;;;;{a
Bài 5 trang 162 SGK Hóa học 10 Nâng cao
Ta có: {d{A/{O2}}} = {{overline {{MA}} } over {32}} = 1,25 Rightarrow overline {{MA}} = 32.1,25 = 40,,left right Phương trình phản ứng : eqalign{ & C + {O2},, to ,,C{O2},,,,,,,,,,,left 1 right cr & C + C{O2},, to ,,2CO,,,,,,,left 2 right cr} Bài t
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!