tập làm văn: luyện tập làm báo có thống kê- tuần 5- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Thống kê kết quả học tập trong tháng của em theo các yêu cầu sau:
a. Số điểm dưới 5
b. Số điểm từ 5 đến 6
c. Số điểm từ 7 đến 8
d. Số điểm từ 9 đến 10
Thống kê kết quả học tập trong tháng của em.
Trình bày theo hàng:
- Số điểm dưới 5 : 0
- Số điểm từ 5 đến 6 : 1
- Số điểm từ 7 đến 8:4
- Số điểm từ 9 đến 10: 3
Câu 2. Lập bảng thống kê kết quả học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và cả tổ
Số thứ tự |
| ĐIỂM | |||
Họ và tên | Từ 0 -4 | Từ 5 - 6 | Từ 7-8 | Từ 9-10 | |
1 | Lê văn ơn | 0 | 1 | 4 | 3 |
2 | Trần Kim Bảo | 0 | 0 | 4 | 4 |
3 | Nguyễn Ngọc Cường | 0 | 0 | 8 | 3 |
4 | Lê Thành Đạt | 0 | 0 | 3 | 5 |
, 5 | Võ Kiên Giang | 0 | 1 | 5 | 2 |
6 | Đỗ Ngọc Hà | 0 | 0 | 6 | 2 |
7 | Bùi Thị Phượng | 0 | 0 | 4 | 4 |
8 | Phạm Thị Trinh | 0 | 0 | 2 | 6 |
| Cộng | 0 | 2 | 33 | 29 |