Soạn bài: Ôn tập phần tiếng việt (siêu ngắn)
Bài 1 (trang 183 Ngữ Văn 7 Tập 1): Vẽ sơ đồ
Bài 2 (trang 184 Ngữ Văn 7 Tập 1): Lập bảng sp sánh quan hệ từ với danh từ động từ tính từ về ý nghĩa và chức năng
Từ loại | Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ | Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa như quan hệ sở hữu , so sánh, nhân quả....giữa các bộ phận của câu hoặc giữa các câu trong đọa |
Động từ | - Là những từ chỉ hành động trạng thái của sự vật - Thường kết hợp với các từ đã , sẽ , đang,... ở phía trước và một số từ ở phía sau tạo thành cụm động từ - Làm vị ngữ trong câu |
Danh từ | - Là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng , khái niệm - Thường kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước các từ này, ấy , đó ở phia sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ - Làm chủ ngữ trong câu |
Tính từ | - Là những từ chỉ đặc điểm tính chất của sự vật, hành động trạng thái - Có thể kết hợp với các từ đã sẽ đang cũng vẫn để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng rất hạn chế - Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ |
- Là những từ chỉ hành động trạng thái của sự vật
- Thường kết hợp với các từ đã , sẽ , đang,... ở phía trước và một số từ ở phía sau tạo thành cụm động từ
- Làm vị ngữ trong câu
- Là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng , khái niệm
- Thường kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước các từ này, ấy , đó ở phia sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ
- Làm chủ ngữ trong câu
- Là những từ chỉ đặc điểm tính chất của sự vật, hành động trạng thái
- Có thể kết hợp với các từ đã sẽ đang cũng vẫn để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng rất hạn chế
- Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ
Bài 3 (trang 184 Ngữ Văn 7 Tập 1): Giải nghĩa các từ Hán Việt đã học
- Bạch( bạch cầu): trắng
- Bán( bức tượng bán thân): nửa, một nửa
- Cô( cô độc): một mình
- Cư( cư trú): ở
- Cửu( cửu chương): chín
- Dạ( dạ hương dạ hội): đêm
- Đại ( đại lộ, đại thắng): lớn
- Điền( điền chủ, công điền): ruộng
- Hà( sơn hà): sông
- Hậu( hậu vệ): sau
- Hồi( hồi hương, thu hồi): trở về
- Hữu( hữu ích): có
- Lực( nhân lực): sức
- Mộc( thảo mộc): cây cỏ
- Nguyệt( nguyệt thực): trăng
- Nhật ( nhật kí): mặt trời , còn có nghĩa là ngày
- Quốc( quốc ca): nước
- Tam( tam giác): ba
- Tâm( yên tâm): lòng
- Thảo( thảo nguyên): cỏ
- Thiên( thiên niên kỉ): nghìn
- Thiết ( thiết giáp): sắt thép
- Thiếu( thiếu niên , thiếu thời): trẻ
- Thôn( thôn xã , thôn nữ): làng
- Thư( thư viện: sách
- Tiền( tiền đạo) trước, ở phía trước
- Tiểu( tiểu đội): nhỏ
- Tiếu ( tiếu lâm): cười
- Vấn ( vấn đáp) : hỏi