Một số quặng và khoáng chất thường gặp trong đề thi THPTQG
Một số quặng và khoáng chất thường gặp trong đề thi THPTQG
1. Pyrit: \(FeS_2\) ( Pyrit sắt )
2. Xementit: \(Fe_3C\)
3. Hematit: \(Fe_2O_3\)
4. Hematit nâu: \(Fe_2O_3.nH_2O\)
5. Xiderit: \(FeCO_3\)
6. Mahetit: \(Fe_3O_4\)
7. Cancopiri: \(CuFeS_2\) ( Pirit đồng)
8. Pyrit đồng: \(CuS_2\)
9. Cancozin: \(Cu_2S\)
10. Cuprit: \(Cu_2O\)
11. Sphalerit: \(ZnS\)
12. Ganmay: \(ZnCO_3\)
13. Kinova: \(HgS\) ( còn gọi là chu sa hay thần sa )
14. Diêm tiêu chi lê (nhiều ở Chile) : \(NaNO_3\)
15. Xinvinit: \(KCl.NaCl\)
16. Manhezit: \(MgCO_3\)
17. Cacnalit: \(KCl.MgCl_2.6H_2O\)
18. Thạch cao: \(CaSO_4.2H_2O\)
19. Photphorit: \(Ca_3(PO_4)_2\)
20. Apatit: \(3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2\)
21. Cao lanh: \(Al_2O_3.2SiO_2.2H_2O\)
22. Boxit: \(Al_2O_3.nH_2O\)
23. Berin: \(Al_2O_3.3BeO.6SiO_2\)
24. Anotit: \(CaO.Al_2O_3.2SiO_2\)
25: Phèn chua: \(KAl(SO_4)_2.12H_2O\)
26. Phèn amoni: \(NH_4Al(SO_4)_3.24H_2O\)
Chúc các bạn học tốt ^^!