7.
Cu+2H2SO4đ → Cu +SO2 +2H2O
nSO2=4,48 ÷ 22,4=0,2 (mol)
⇒nCu= 0,2 (mol)
⇒a=nCu × 64=0,2 ×64=12,8(g)
9.
Tỉ khối A so với H2 là 23
⇒M_{A}= 23 ×2=46 ⇒n_{A}=0,01(mol)
nCO2=0,448 ÷22,4=0,02(mol)
nH2O=0,54 ÷ 18=0,03(mol)
CxHyOz →xCO2+y/2 H2O
nCO2/nA=0,02/0,01=2=x
nH2O/nA=0,03/0,01=3=y/2 ⇒ y=6
→ Công thức của A: C2H6Oz
Mà M_{A}=46=2 ×12+6 ×1+z ×16
⇒z=1
Vậy công thức của A là C2H6O
10.
CnH2n-2+O2 → nCO2+(n-1)H2O
nCO2=13,44/22,4=0,6(mol)
M_{CnH2n-2}=12*n+2n-2=14n-2
⇒n_{CnH2n-2}=8/(14n-2) (mol)
Từ phương trình hóa học :
nCO2/nCnH2n-2= n =0,6 ÷8/(14n-2)
⇒n=3
⇒ công thức ankin là C3H4
CTCT CH ≡C-CH3 tên gọi propin