a/Miền Bắc và ĐBắc Bắc Bộ - Phạm vi: Nằm phía tả ngạn sHồng(gồm Vùng núi Đ
Bắc và ĐBSH)- Đặc điểm địa hình: Đồi núi thấp, hướng vòngcung (4cánh cung), caoTB600m. Nhiều núi đá vôi,ĐB mở rộng. - Bờ biển: phẳng,nhiều vịnh đảo,q đảo-
Khí hậu: Gió mùa Đbắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh, ít mưa,mùa hạ nóng mưa nhiều,thời tiết có nhiều biến động- Sông ngòi: dày đặc, hướng TB- ĐN và vòng cung. - Khoáng sản: Giàu có(Than,đávôi,thiếc,chì, kẽm,bểdầukhí. sHồng). - Thổ nhưõng Svật: Đai nhiệt đới chân núi hạ thấp. Thành phần loài nhiều thực vật NĐ,ôn đới và cận nhiệt. *Thuận lợi- P/ triển cây ôn đới và cận nhiệt,rau vụ đông. Khai thác khsản phát triển. Kh/thác kinh tế biển. *Trở ngại: Biến động thời tiết
b/Miền Tây Bắc và BắcTB - Phạm vi: Nằm hữu ngạn SHồng đến dãy BMã(Vùng núi Tây Bắc và Bắc TBộ)- Đặc điểm địa hình: ĐH núi cao và TB chiếm ưu thế. Cao đồ sộ, ĐH dốc. HướngTB- ĐN,cónhiều bề mặt CN đá vôi,sơn nguyên, ĐB giữa núi. Đbven biển nhỏ hẹp. - Bờ biển: Ven biển nhiều cồn cát, đầm phá,bãitắm đẹp- Khí hậu: Gió mùa ĐB suy yếu và biến tính,chỉ có 2 tháng t o<20 o c. Mùa hè có gió phơn, bão mạnh,mùa mưa chậm hơn vào tháng 8- 12- 1,lũ tiểu mãn tháng6. - Sông ngòi: Sông hướng TB- ĐN (ở BTB) hướngT- Đông,Có độ dốc lớn nhiều tiềm năng thuỷ điện. - Khoáng sản: Đồng,sắt, crôm, apatít, titan, đá vôi, thiếc.. - Thổ nhưõng
Sinh vật: Có đầy đủ hệ thống đai cao(tên các đai…)Rừng chỉ sau Tây
Nguyên. *Thuận lợiTrồng cây công nghiệp. P/triểnnông- lâm kết hợp. Chăn nuôi đại gia súc. Đánhbắt,nuôi trồng thuỷ sản. Khai thác ksản. Phát triển du lịch biển. *Trở ngạiTrượt lở đất, bão, lũ, cát bay,gió phơn…
c/Miền NamTB và Nam Bộ - Phạm vi: Nam dãy BMã trở xuống(Vùng núi TS Nam và đồng bằng Nam Bộ)- Đặc điểm địa hình- Cáckhốinúicổ,các sơn nguyên bócmòn,các cao nguyên bazan. Sườnđông dốc, sườn tây thoải. ĐB nam bộ rộng lớn và chuỗi Đb nhỏ ven biển nam trung bộ. Có sự tương phản về tự nhiên 2 sườn Đ- T của Trường Sơn- Bờ biển nơi khúc khuỷu nhiều vịnh biển sâu, nơi thấp phẳng với ngòi ngắn,dốc,có 2hệ thống sônglớn (SĐồng Nai,Cửu Long)- Khoáng sản: Bôxít(Tây Nguyên). Dầu khí ở thềm lục địa- Thổ nhưõng Sinh vật: Đai NĐ chân núi lên đến độ cao 1000m. Thựcvật NĐ và XĐ chiếm ưu thế. Nhiều rừng và thú lớn: Rừng cây họ dầu với voi và bò rừng…Rừng ngập mặn với trăn, rắn, cá sấu, chim.. Thuỷ sản phong phú. *Thuận lợi- Trồng cây công nghiệp. Phát triển lúa nước. Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản. Khai thác dầu khí. Phát triển du lịch sinh thái. *Trở ngại: Ngập nước mùa mưa ở ĐBsông Cửu Long. Thiếu nước mùa khô. Xói mòn rửa trôi ở miền núi
C- VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN