Bộ đề ôn tập thi giữa học kì I môn Địa Lí cực hay...
- Câu 1 : Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động?
A. Hướng gió, dòng biển.
B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi.
C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ.
D. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
- Câu 2 : Kí hiệu đối tượng nào sau đây thuộc nhóm kí hiệu hình học?
A. Trâu, bò
B. Sắt, than
C. Apatit, Bô-xit.
D. Nước khoáng, niken
- Câu 3 : Phương pháp khoanh vùng thể hiện đặc điểm nào sau đây của các đối tượng địa lí?
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố trên phạm vi rộng lớn
C. Phân bố theo những điểm cụ thể
D. Phân bố ở những khu vực nhất định
- Câu 4 : Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây?
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Hình thoi
D. Hình vuông
- Câu 5 : Trong Hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng?
A. Mặt Trời
B. Mặt Trăng
C, Trái Đất
D. Sao Chổi
- Câu 6 : Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây?
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
- Câu 7 : Thuyết Kiến tạo mảng được xây dựng dựa trên thuyết nào sau đây?
A. Thuyết Co rút
B. Thuyết Địa mảng
C. Thuyết Đứt gãy sâu
D. Thuyết Trôi dạt lục địa
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về vận động theo phương thẳng đứng?
A. Xảy ra với tốc độ nhanh
B. Xảy ra trên một diện tích rộng lớn
C. Kết quả là hiện tượng biển tiến, biển thoái
D. Hiện nay, vận động này vẫn còn tiếp tục diễn ra
- Câu 9 : Quá trình phong hoá bao gồm các quá trình nào sau đây?
A. Phong hoá nhiệt, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học.
B. Phong hoá cơ học, phong hoá nhiệt, phong hoá hoá họ
C. Phong hoá cơ học, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học
D. Phong hoá vật lí, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học
- Câu 10 : Phong hoá lí học diễn ra mạnh ở kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Xích đạo
B. Ôn đới hải dương
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
- Câu 11 : Tác nhân chủ yếu hình thành nên địa hình cax-tơ là
A. Gió
B. Nước
C. Sinh vật
D. Con người
- Câu 12 : Không khí bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Nito,
B. Oxi, nito,
C. Oxi, nito,
D. Oxi, nito, hơi nước và các khí khác
- Câu 13 : Khối khí nào sau đây chỉ có kiểu hải dương?
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
- Câu 14 : Khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên bề mặt Trái Đất?
A. Cực.
B. Ôn đới
C. Xích đạo
D. Chí tuyến
- Câu 15 : Gió Tây ôn đới hoạt động trong phạm vi nào dưới đây?
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. Áp cao cực về áp thấp xích đạo.
C. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
D. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
- Câu 16 : Gió mùa mùa đông ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có hướng nào sau đây?
A. Tây Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
- Câu 17 : Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu tượng hình?
A. Lúa
B. Lợn
C. Sản xuất ô tô
D. Nhà máy nhiệt điện
- Câu 18 : Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ?
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
- Câu 19 : Ở bán cầu Nam, dưới tác động của lực cô-ri-ô-lít, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc
B. Tây nam/tây tây nam/nam tây nam
C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc
D. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam
- Câu 20 : Nơi nào sau đây có số lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh gần nhau nhất?
A. Huế
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. TP.Hồ Chí Minh
- Câu 21 : Theo thuyết Kiến tạo mảng, dãy Himalaya hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Âu - Á và mảng Phi xô vào nhau.
B. Mảng Âu - Á và mảng Phi tách rời nhau
C. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau
D. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau
- Câu 22 : Ở nước ta, khu vực nào sau đây có hoạt động động đất mạnh nhất?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây không đúng về vực biển Marian?
A. Là rãnh đại dương sâu nhất thế giới
B. Phần sâu nhất của rãnh Mariana là vực thẳm Challenger
C. Là đới tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Philippin
D. Độ sâu phần đáy dưới mực nước biển lớn hơn độ cao đỉnh Everest trên mực nước biển
- Câu 24 : Thuyền đánh cá nên ra khơi và cập bến vào khoảng thời gian nào sau đây là thuận lợi nhất?
A. Ra khơi từ 5 – 6 giờ sáng, cập bến từ 20 – 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 – 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 – 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 – 16 giờ chiều
- Câu 25 : Nhận định nào sau đây chính xác về nguyên nhân hình thành các đai khí áp trên Trái Đất?
A. Đai áp thấp ôn đới và áp cao cực hình thành do nguyên nhân động lực
B. Đai áp thấp xích đạo và áp cao cực hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
C. Đai áp thấp xích đạo và áp cao ôn đới hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
D. Đai áp cao chí tuyến và áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân động lực
- Câu 26 : Nơi lạnh nhất ở Bắc bán cầu không phải là Bắc Cực, còn nơi lạnh nhất ở Nam bán cầu là Nam Cực do
A. Địa hình ở Nam Cực phân hoá phức tạp hơn Bắc Cực
B. So với mực nước biển, Nam Cực có độ cao lớn hơn Bắc Cực
C. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt nhanh hơn Bắc Cực thuộn đại dương Bắc Băng Dương
D. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt chậm hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương
- Câu 27 : Độ dài Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Đông Hà (Quảng Trị) dài 765 km, biểu thị đoạn đường đó trên một bản đồ có độ dài là 34,0 cm. Đâu là tỉ lệ số của bản đồ này?
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
- Câu 28 : Cho hình vẽ sau:
A. Hướng bắc
B. Hướng đông
C. Hướng nam
D. Hướng tây
- Câu 29 : Biết rằng khi Mặt Trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là 125oĐ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’. Kinh độ địa lí của điểm A là
A. 15o
B. 37o30’
C. 87o30’
D. 90o
- Câu 30 : Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19 giờ cùng ngày
- Câu 31 : Dãy Andes hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
D. Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ
- Câu 32 : Nhận định nào sau đây không đúng về vành đai động đất núi lửa Thái Bình Dương?
A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới
B. Đi qua một số quốc gia như Indonexia, Nhật Bản, Philippin, Việt Nam
C. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương
D.
- Câu 33 : Phong hoá lí học ở miền khí hậu lạnh xảy ra do tác nhân nào sau đây?
A. Nấm, vi khuẩn
B. Nhiệt độ tăng nhanh
C. Sự đóng băng của nước
D. Phản ứng hoá học của nước và các hợp chất hoà tan trong nước
- Câu 34 : Thời tiết ở Đông Trường Sơn trong câu thơ: “Trường Sơn đông nắng tây mưa - Ai chưa đến đó như chưa hiểu mình” chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?
A. Gió phơn
B. Gió đất
C. Gió biển
D. Gió mùa
- Câu 35 : Khí áp trung bình khi thời tiết ổn định trên núi Phanxipang cao 3143 m của nước ta là
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
- Câu 36 : Để tìm hiểu chế độ nước của một con sông, cần sử dụng bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ địa chất
B. Bản đồ khí hậu
C. Bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ thực vật và động vật
- Câu 37 : Lãnh thổ Liên bang Nga được chia thành
A. 2 múi giờ
B. 4 múi giờ
C. 8 múi giờ
D. 10 múi giờ
- Câu 38 : Ý nào sau đây lí giải không đúng về sự đa dạng của địa hình trên bề mặt Trái Đất?
A. Thường xuyên chịu tác động tổng hợp, đồng thời của các nhân tố nội và ngoại lực
B. Cường độ tác động của các nhân tố có sự phân hoá theo thời gian và không gian
C. Mối quan hệ giữa các nhân tố nội lực và ngoại lực có sự khác nhau giữa các vùng lãnh thổ
D. Nội lực và ngoại lực tác động cùng hướng, hoặc là san bằng địa hình, hoặc là đội cao địa hình
- Câu 39 : Gió mùa châu Á là khu vực gió mùa điển hình nhất trên Trái Đất do
A. Nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí xích đạo nóng ẩm
B. Có diện tích lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa
C. Nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía Bắc tràn xuống
D. Nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa bắc bán cầu và Nam bán cầu
- Câu 40 : Để thể hiện các luồng di dân trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 41 : Trên bản đồ, nhà máy thuỷ điện/ nhiệt điện được thể hiện thông qua kí hiệu nào sau đây?
A. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu xanh
B. Ngôi sao màu xanh/Ngôi sao màu đỏ
C. Ngôi sao màu vàng/Ngôi sao màu đỏ
D. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu vàng
- Câu 42 : Để biểu hiện vùng phân bố các dân tộc khác nhau, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp khoanh vùng
D. Phương pháp đường chuyển động
- Câu 43 : Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, điểm nào sau đây không di chuyển vị trí?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. 2 cực
- Câu 44 : Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
- Câu 45 : Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây?
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
- Câu 46 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là
A. Nguồn năng lượng bức xạ của Mặt Trời
B. Sự phân huỷ các chất phóng xạ bên trong Trái Đất
C. Năng lượng của các phản ứng hoá học bên trong Trái Đất
D. Nguồn năng lượng từ sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
- Câu 47 : Độ dày của vỏ Trái Đất dao động từ
A. 5 km (ở đại dương) - 7 km (ở lục địa).
B. 5 km (ở lục địa) - 70 km (ở đại dương).
C. 5 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa)
D. 50 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa)
- Câu 48 : Trong 7 mảng kiến tạo lớn trên Trái Đất, mảng nào sau đây chỉ có bộ phận đại dương?
A. Nam Cực
B. Bắc Mỹ
C. Nam Mỹ
D. Thái Bình Dương
- Câu 49 : Hiện tượng đứt gãy không sinh ra kết quả nào sau đây?
A. Biển thoái
B. Địa hào
C. Khe nứt
D. Sóng thần
- Câu 50 : Tác nhân nào sau đây không tác động đến quá trình phong hoá lí học?
A. Nhiệt độ
B. Vi khuẩn, nấm, rễ cây
C. Sự đóng băng của đước
D. Sự ma sát hoặc va đập của gió, sóng, nước chảy
- Câu 51 : Các đai khí áp trên Trái Đất phân bố như thế nào sau đây?
A. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Bắc, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Nam
B. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Nam, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Bắc
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo
D. Đai áp cao phân bố ở cực, vòng cực; đai áp thấp phân bố ở xích đạo, chí tuyến
- Câu 52 : Gió Tây ôn đới hoạt động trong phạm vi nào sau đây?
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới
B. Áp cao cực về áp thấp xích đạo
C. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới
D. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
- Câu 53 : Khu vực nào sau đây có lượng mưa rất thấp do tác động của khí áp cao?
A. Ôn đới, cực
B. Ôn đới, chí tuyến
C. Chí tuyến, xích đạo
D. Chí tuyến, cực
- Câu 54 : Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa lớn?
A. Gió Mậu dịch, gió mùa
B. Gió Mậu dịch, gió phơn
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa
D. Gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
- Câu 55 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm gió Mậu dịch?
A. Độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm khá đều đặn
C. Hoạt động trong phạm vi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
D. Hướng đông bắc ở Bán cầu Bắc, hướng đông nam ở bán cầu Nam
- Câu 56 : Trong phương pháp chấm điểm, số lượng của một hiện tượng tại một vùng lãnh thổ được tính theo cách nào sau đây?
A. P = Q
B. P = n
C. P = Q.n
D. P = Q/N
- Câu 57 : Yếu tố nào sau đây được xem là “ngôn ngữ bản đồ”?
A. Tên bản đồ
B. Tỉ lệ bản đồ
C. Kí hiệu bản đồ
D. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
- Câu 58 : Giờ của múi giờ +7 được lấy theo giờ của kinh tuyến nào sau đây?
A. 97o30’ Đ
B. 105o Đ
C. 112o30’ Đ
D. 180o.
- Câu 59 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 60 : Phong hoá lí học ở miền khí hậu nóng xảy ra chủ yếu do tác nhân nào sau đây?
A. Sự thay đổi nhiệt độ
B. Sự va đập của sóng
C. Sự kết tinh của muối
D. Sự đóng băng của nước
- Câu 61 : Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở miền khí nậu nào sau đây?
A. Miền khí hậu nóng, ẩm
B. Miền khí hậu nóng, khô
C. Miền khí hậu lạnh, ẩm
D. Miền khí hậu lạnh, khô
- Câu 62 : Ý nào sau đây là điểm khác nhau giữa quá trình mài mòn và thổi mòn?
A. Quá trình mài mòn do băng hà, quá trình thổi mòn do gió
B. Quá trình mài mòn do nước, quá trình thổi mòn do gió
C. Quá trình mài mòn do nội lực, quá trình thổi mòn do ngoại lực
D. Quá trình mài mòn diễn ra trên diện rộng, tốc độ nhanh, quá trình thổi mòn thì ngược lại
- Câu 63 : Dãy Con Voi giữa sông Hồng sông Chảy là
A. Địa luỹ được hình thành do hiện tượng đứt gãy
B. Địa hào được hình thành do hiện tượng đứt gãy
C. Địa luỹ được hình thành do vận động nâng lên của vỏ Trái Đất
D. Địa hào được hình thành do vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất
- Câu 64 : Không khí càng khô khí áp càng tăng, không khí càng ẩm khí áp càng giảm do nguyên nhân nào sau đây?
A. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều CO2
B. Không khí khô chứa nhiều CO2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
C. Không khí khô chứa nhiều N2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
D. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều N2
- Câu 65 : Các hoang mạc thường nằm ở chí tuyến và sâu trong lục địa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Áp cao ngự trị
B. Chịu tác động của dòng biển nóng
C. Chịu tác động của gió Tín phong khô nóng
D. Diện tích lục địa lớn, ít chịu tác động của biển và đại dương
- Câu 66 : Gió mùa mùa hạ tác động ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có hướng chủ yếu nào sau đây?
A. Tây bắc
B. Tây nam
C. Đông bắc
D. Đông nam
- Câu 67 : Trên thực địa, có 2 vị trí cách xa nhau 322,5 km. Khoảng cách đó ở bản đồ có tỉ lệ số là 1/7.500.000 là
A. 4,3 cm
B. 4,3 mm
C. 3,4 cm
D. 3,4 mm
- Câu 68 : Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19 giờ cùng ngày
- Câu 69 : Xác định toạ độ địa lí của thành phố A (trong vùng nội chí tuyến), biết rằng: khi tín hiệu giờ Việt Nam tại Hà Nội (105o52’Đ) là 12h00, cùng lúc đó tại thành phố A là 12h03’24’’. Độ cao Mặt Trời vào lúc chính trưa tại thành phố A ngày 22/6 là 87o24
A. A (20o51’B, 106o43’Đ).
B. A (10o51’B, 106o43’Đ)
C. A (20o51’B, 96o43’Đ)
D. A (30o51’B, 96o43’Đ)
- Câu 70 : Ở ven biển nước ta, động đất tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Ven biển Bắc Bộ
B. Ven biển Bắc Trung Bộ
C. Ven biển Nam Trung Bộ
D. Ven biển Nam Bộ
- Câu 71 : Dãy núi ngầm Tây Nam Ấn Độ Dương hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Nam Cực và mảng Phi xô vào nhau
B. Mảng Nam Cực và mảng Phi tách rời nhau
C. Mảng Nam Cực và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau
D. Mảng Nam Cực và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau
- Câu 72 : Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các quá trình ngoại lực?
A. Sản phẩm của quá trình trước sẽ là nguồn vật liệu cho quá trình sau
B. Vì vậy các quá trình ngoại lực tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín
C. Các khu vực khác nhau, các quá trình ngoại lực có vai trò tương đương nhau
D. Các quá trình ngoại lực diễn ra liên tục, tác động lẫn nhau, xâm nhập lẫn nhau vì vậy khó có thể phân biệt rõ ràng
- Câu 73 : Tại sườn đón gió ẩm, điểm A có nhiệt độ là 26oC, điểm B có nhiệt độ là 20oC, độ cao tương đối từ A đến B là
A. 200 m
B. 400 m
C. 800 m
D. 1000 m
- Câu 74 : Tây Bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới khô không phải do
A. Địa hình đón gió
B. Chịu tác động của gió Mậu dịch
C. Chịu tác động của dòng biển lạnh
D. Chịu tác động của áp cao chí tuyến thường xuyên
- Câu 75 : Để thể hiện tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ địa hình
B. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
C. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
- Câu 76 : Quốc gia nào sau đây không có hiện tượng đêm trắng?
A. Nauy
B. Canada
C. Thuỵ Điển
D. Nhật Bản
- Câu 77 : Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
- Câu 78 : Dòng biển lạnh không tác động đến sự hình thành của hoang mạc nào sau đây?
A. Sahara (Bắc Phi).
B. Taclamacan (Trung Quốc)
C. Atacama (phía tây Nam Mỹ)
D. Rup en Khali (Bán đảo Ả-rập).
- Câu 79 : Phương pháp kí hiệu được sử dụng để thể hiện đặc điểm nào sau đây của đối tượng địa lí?
A. Phân bố phân tán lẻ tẻ
B. Phân bố theo những điểm cụ thể
C. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
D. Sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng kinh tế - xã hội trên bản đồ
- Câu 80 : Phương pháp chấm điểm biểu hiện các đối tượng địa lí bằng
A. Các biểu đồ trên bản đồ
B. Các kí hiệu trên bản đồ
C. Những mũi tên trên bản đồ
D. Các chấm điểm trên bản đồ
- Câu 81 : Ý nào sau đây không đúng về tác dụng của bản đồ trong đời sống?
A. Phương tiện chỉ đường
B. Xây dựng phương án tác chiến trong quân sự
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
D. Xác định được vị trí và hướng di chuyển của một cơn bão khi nghe dự báo thời tiết
- Câu 82 : Theo quy ước, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 180o thì phải
A. Lùi 1 ngày lịch
B. Lùi 2 ngày lịch
C. Tăng 1 ngày lịch
D. Tăng 2 ngày lịch
- Câu 83 : Mặt Trời lên thiên đỉnh tại Xích đạo vào thời gian nào sau đây?
A. 21/3 và 23/9
B. 21/3 và 22/6
C. 23/9 và 22/6
D. 23/9 và 22/12
- Câu 84 : Trên Trái Đất, phạm vi nào sau đây có thể nhìn thấy Mặt Trời mọc chính đông và lặn chính tây?
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Ngoại chí tuyến
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
- Câu 85 : Thạch quyển được cấu thành từ những bộ phận nào?
A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti
B. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti dưới
D. Vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất
- Câu 86 : Vùng nào sau đây là vùng bất ổn của Trái Đất?
A. Vị trí tách giãn giữa các mảng lục địa
B. Vị trí dồn ép giữa các mảng lục địa với nhau
C. Vị trí tiếp xúc giữa các mảng đại dương và các mảng lục địa
D. NHững vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo
- Câu 87 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về hiện tượng uốn nếp?
A. Diễn ra ở những vùng đá cứng
B. Không phá vỡ tính chất liên tục của đá
C. Do lực nén ép theo phương nằm ngang
D. Kết quả là lớp đất đá bị xô ép, uốn cong thành nếp
- Câu 88 : Thung lũng, sông suối được hình thành do tác nhân nào sau đây?
A. Băng hà
B. Nước chảy tràn
C. Dòng chảy tạm thời
D. Dòng chảy thường xuyên
- Câu 89 : Chất khí nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong không khí?
A.
B.
C. Ar
D.
- Câu 90 : Khối khí nào sau đây có tính chất rất nóng?
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
- Câu 91 : Gió Tây ôn đới có thời gian hoạt động và tính chất nào sau đây?
A. Thổi quanh năm, độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm, độ ẩm thấp
C. Thổi theo mùa, độ ẩm cao
D. Thổi theo mùa, độ ẩm thấp
- Câu 92 : Nhận định nào sau đây không đúng về gió biển, gió đất?
A. Hoạt động ở sâu trong lục địa
B. Thay đổi hướng theo ngày và đêm
C. Gió biển hoạt động vào ban ngày, thổi từ biển vào đất liền
D. Gió đất hoạt động vào ban đêm, thổi từ đất liền ra biển
- Câu 93 : Gió mát, ẩm vượt địa hình núi cao sang sườn khuất gió bị biến tính như thế nào sau đây?
A. Nóng, ẩm
B. Nóng, khô
C. Lạnh, khô
D. Không thay đổi
- Câu 94 : Kí hiệu tượng hình không biểu hiện đối tượng địa lí nào sau đây?
A. Lúa.
B. Lợn
C. Sản xuất ô tô
D. Nhà máy nhiệt điện
- Câu 95 : Nhận định nào sau đây không đúng về mùa nóng và mùa lạnh ở Bán cầu Bắc?
A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày
B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)
C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại
D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 – 10 ngày
- Câu 96 : Hiện tượng đêm dài hơn ngày diễn ra vào các mùa nào sau đây?
A. Mùa thu và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa hạ
C. Mùa thu và mùa đông
D. Mùa xuân và mùa đông
- Câu 97 : Sóng núi ngầm Bắc Đại Tây Dương được hình thành do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á tách rời nhau
B. Mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
- Câu 98 : Sông Raino, Biển Đỏ, hồ dài ở Đông Phi là
A. Địa luỹ được hình thành do hiện tượng đứt gãy
B. Địa hào được hình thành do hiện tượng đứt gãy
C. Địa luỹ được hình thành do vận động nâng lên của vỏ Trái Đất
D. Địa hào được hình thành do vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất
- Câu 99 : Ở nước ta, khu vực nào sau đây có hoạt động động đất mạnh nhất?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 100 : Địa hình caxto được hình thành do quá trình nào sau đây?
A. Quá trình hoà tan
B. Quá trình hydrat hoá
C. Quá trình oxit hoá
D. Quá trình phân huỷ silicat
- Câu 101 : Thuyền đánh cá nên ra khơi và cập bến vào khoảng thời gian nào sau đây là thuận lợi nhất?
A. Ra khơi từ 5 - 6 giờ sáng, cập bến từ 20 – 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 – 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 - 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 – 16 giờ chiều
- Câu 102 : Dải hội tụ nhiệt đới nằm giữa hai khối khí nào sau đây?
A. Địa cực và ôn đới
B. Ôn đới và chí tuyến
C. Chí tuyến và xích đạo
D. Xích đạo Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam
- Câu 103 : Gió Tây ôn đới gây mưa nhiều do
A. Di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
B. Di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
C. Di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
D. Di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
- Câu 104 : Đoạn đường từ Đông Hà (Quảng Trị) đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1080 km. Đoạn đường đó trên bản đồ tỉ lệ 1/2.250.000 dài
A. 18 cm
B. 28 cm
C. 38 cm
D. 48,0 cm
- Câu 105 : Cho hình vẽ sau
A. Hướng bắc
B. Hướng đông
C. Hướng nam
D. Hướng tây
- Câu 106 : Nguyên nhân sinh ra lực coriolit là do
A. Trái Đất có dạng hình cầu
B. Trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo
- Câu 107 : Dạng địa hình tiêu biểu hình thành do quá trình vận chuyển và bồi tụ của gió ở ven biển Nam Trung Bộ Việt Nam là:
A. Bãi biển
B. Vách biển
C. Cồn cát, đụn cát
D. Hàm ếch sóng vỗ
- Câu 108 : Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực?
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
- Câu 109 : Cho biết nhiệt độ ở chân sườn đón gió ẩm là 25oC, nhiệt độ ở chân sườn khuất gió là 35oC. TÍnh độ cao của ngọn núi
A. 1500 m
B. 2500 m
C. 3500 m
D. 4500 m
- Câu 110 : Khí áp trung bình khi thời tiết ổn định trên đỉnh núi Phanxipang cao 3143 m của nước ta là
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
- Câu 111 : Phương pháp kí hiệu đường chuyển động biểu hiện chất lượng của đối tượng thông qua
A. Các biểu đồ khác nhau
B. Các chấm điểm có kích thước to nhỏ khác nhau
C. Độ dày, mảnh, chiều dài của các vecto/đường
D. Các kiểu vecto/kiểu đường có hình dạng khác nhau hoặc cùng kiểu nhưng màu sắc khác nhau
- Câu 112 : Nhóm hành tinh kiểu Trái Đất bao gồm các hành tinh nào sau đây?
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh
B. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh
C. Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
D. Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh
- Câu 113 : Động Phong Nha, động Thiên Đường ở Quảng Bình (Việt Nam) là dạng địa hình nào sau đây?
A. Địa hình Phio
B. Thung lũng
C. Địa hình caxto
D. Núi cao
- Câu 114 : Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm không phải do
A. Bão, hội tụ nhiệt đới
B. Chịu tác động của gió mùa
C. Chịu tác động dòng biển lạnh
D. Hình thể hẹp ngang, địa hình đón gió
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới