Thi online- Ôn tập phần vật chất di truyền và cơ c...
- Câu 1 : Loại tế bào nào sau đây không mang cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.
C Tế bào hợp tử.
D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.
- Câu 2 : Nội dung nào sau đây sai
A Mỗi nhiễm sắc thể dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.
B Cromatit chính là nhiễm sắc thể đơn.
C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi vô sắc bị phá hủy.
D Ở kì giữa quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.
- Câu 3 : Kì nào sau đây của nguyên phân thực chất là ngược lại với kì đầu của biến đổi nhân ?
A Kì trung gian.
B Kì giữa.
C Kì sau.
D Kì cuối.
- Câu 4 : Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào này đang ở:
A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.
B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.
C Trong pha M của chu kì tế bào.
D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.
- Câu 5 : Nội dung nào sau đây đúng
A 3
B 1,2
C 1, 3.
D 1, 2, 3.
- Câu 6 : Các tế bào nào sau đây có khả năng phân bào nguyên nhiễm
A 4
B 5.
C 6
D 7
- Câu 7 : Loài giun đất (Lumbricus terrestres) có bộ lưỡng bội 2n = 36. Một tế bào của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 7 đợt. 6,25% số tế bào con nói trên đều tiếp tục nguyên phân 3 đợt liên tiếp.Số tế bào con được sinh ra từ nhóm tế bào nói trên là:
A 8 tế bào.
B 64 tế bào.
C 128 tế bào.
D 32 tế bào.
- Câu 8 : Xét 3 tế bào A, B, C đều nguyên phân. Số đợt nguyên phân của tế bào C bằng 3/2 so với tế bào A, số đợt nguyên phân của tế bào A bằng 1/3 so với tế bào B. Quá trình trên đã xuất hiện tất cả 73 thoi vô sắc. Số đợt nguyên phân của các tế bào A, B, C lần lượt là:
A 2, 3 và 6.
B 4, 12 và 6.
C 2, 6 và 3.
D 6, 2 và 3.
- Câu 9 : Một hợp tử loài cà chua có 2n = 24, nguyên phân số đợt liên tiếp. Các tế bào con lại nguyên phân một lần nữa và vào kì sau của lần này người ta đếm được 1.536 NST đơn ở đầu 2 cực của các tế bào.
A 4
B 5
C 7
D 6
- Câu 10 : 3 tế bào I, II, III cùng loài đều nguyên phân trong 90 phút tế bào II có tốc độ nguyên phân gấp đôi so với tế bào I. Tế bào III có chu kì nguyên phân bằng 2/3 so với tế bào II. Quá trình tạo ra 84 tế bào con. Chu kì nguyên phân của mỗi tế bào I, II, III có thời gian lần lượt là:
A 90 phút; 45 phút; 22,5 phút.
B 45 phút; 22,5 phút; 15 phút.
C 45 phút; 15 phút; 22,5 phút
D 22,5 phút; 15 phút; 45 phút.
- Câu 11 : Sự khác biệt trong phân chia của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn là:
A Tế bào nhân sơ hình thành mêzôxôm, tế bào nhân chuẩn thì không.
B Tế bào nhân sơ nhân đôi nhanh hơn.
C Tế bào nhân sơ không hình thành thoi vô sắc, còn tế bào nhân chuẩn thì có hình thành thoi vô sắc.
D Cả A và B.
- Câu 12 : Các đặc điểm giống nhau trong quá trình giảm phân của tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là
A 1,2,3.
B 4.
C 3, 4
D 1, 2, 3, 4
- Câu 13 : Vai trò của hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo trong quá trình giảm phân là:
A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.
B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.
C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.
D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào.
- Câu 14 : Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n = 6, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì trước II là:
A AaBbDd.
B AAaaBBbbDDdd.
C AABBDD, aabbdd.
D AaBbDd AaBbDd.
- Câu 15 : Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n = 6, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Kí hiệu bộ NST trong 1 tế bào vào kì giữa I là:
A
B
C Hoặc A hoặc B.
D Cả hai trường hợp A và B đều xảy ra.
- Câu 16 : Ở người 2n = 46. Tế bào sinh dục của một người đang ở kì cuối của giảm phân II sau khi phân chia tế bào chất sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?
A 16.
B 23.
C 46.
D 69.
- Câu 17 : Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể thì tinh trùng của châu chấu sẽ chứa … nhiễm sắc thể.
A 24.
B 6.
C 12.
D 12 hoặc 11.
- Câu 18 : Hãy chọn nội dung sai trong các câu sau
A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.
B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.
C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.
D Một tế bào có 2n qua giảm phân luôn tạo 4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.
- Câu 19 : Khi nói về sự phân li của NST trong quá trình giảm phân điều nào sau đây là sai
A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.
B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .
C Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .
D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.
- Câu 20 : Gọi n là số cặp NST tương đồng, mỗi cặp đều gồm 2 NST có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến.Số cách sắp xếp khác nhau của n cặp NST tương đồng ở kì giữa I, tính trên số lượng lớn tế bào tham gia giảm phân là:
A 1 trong 2n cách.
B 2n cách.
C 2n-1 cách.
D 2n – 1 cách.
- Câu 21 : Gọi n là số cặp NST tương đồng, mỗi cặp đều gồm 2 NST có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến.Số cách sắp xếp khác nhau của n cặp NST tương đồng ở kì giữa I của 1 tế bào tham gia giảm phân là:
A 1 trong 2n cách.
B 2 trong 2n cách.
C 1 trong 2n-1 cách.
D 2 trong 2n-1 cách.
- Câu 22 : Điều nào sau đây đúng với các tế bào sinh dục tại vùng tăng trưởng
A Tích lũy chất dinh dưỡng làm cho tế bào lớn lên về kích thước và khối lượng.
B Có một tế bào lớn phát triển thành giao tử cái còn 3 tế bào bé chứa ít chất dinh dưỡng nên bị thóai hóa.
C Tạo ra 4 tế bào con giống nhau về hình thái , cấu trúc khác nhau về chức năng.
D Chỉ tạo ra 1 trứng có bộ NST đơn bị n và ba thể đinh hướng không mang NST nên bị thoái hóa .
- Câu 23 : Một tế bào sinh tinh ký hiệu AaBbDd., trong thực tế cho mấy kiểu tinh trùng, thành phần NST được viết:
A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.
C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.
D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.
- Câu 24 : Xét 7 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% số tế bào con trải qua giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%. Số hợp tử được hình thành bằng bao nhiêu ?
A 28 hợp tử.
B 56 hợp tử.
C 42 hợp tử.
D 7 hợp tử.
- Câu 25 : Có 4 tế bào a, b, c, d đều nguyên phân với số đợt không bằng nhau và lớn dần từ d đến a đã tạo ra tất cả 340 tế bào con. Số đợt nguyên phân của các tế bào a, b, c, d lần lượt là:
A 7, 6, 3, 1.
B 8, 6, 3, 2.
C 8, 5, 4, 2.
D 8, 6, 4, 2.
- Câu 26 : Cho một số bộ NST sau đây :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 27 : Các tế bào xuất hiện tại vùng sinh sản của cơ quan sinh dục
A 1, 3.
B 1,2,3,4.
C 1,2,3.
D 1,3,4.
- Câu 28 : Ở kì trung gian, hoạt động mạnh nhất của tế bào là:
A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.
B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.
C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.
D Cả B và C đều đúng.
- Câu 29 : Chọn câu đúng trong các câu sau :I. Số lượng NST trong tế bào của loài nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loàiII . Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lượng không bằng nhauIII. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại thành từng cặp , do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bộiIV. NST là sợi ngắn bắt màu kiềm tính thấy được dưới kính hiển vi khi tế bào phân chiaSố phương án đúng là
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 30 : Nội dung nào sau đây đúng1. Hợp tử bình thường của tất cả các loài luôn có số lượng NST là bội số của 22.Bộ NST đơn bội (n) chỉ có trong giao tử bình thường3 Các NST thường trong tế bào lưỡng bội không mang đột biến vẫn tồn tại từng cặp do vậy gen luôn tồn tại từng đôi một gọi là cặp alen4- Cặp NST giới tính trong tế bào lưỡng bội bình thường của tất cả các loài luôn tồn tại từng đôi một nhưng có thể đồng dạng hoặc không đồng dạngPhương án đúng là
A 3
B 1,2
C 1, 3.
D 1, 2, 3.
- Câu 31 : Các tế bào nào sau đây có khả năng phân bào nguyên nhiễmHợp tửTế bào sô maTế bào sinh tinhTế bào sinh dục sơ khaiTế bào mô phôiTế bào mô phân sinhTế bào sinh dục được tạo ra sau giảm phân INoãn bàoSố loại tế bào có khả năng đó là
A 4
B 5.
C 6
D 7
- Câu 32 : Một hợp tử loài cà chua có 2n = 24, nguyên phân số đợt liên tiếp. Các tế bào con lại nguyên phân một lần nữa và vào kì sau của lần này người ta đếm được 1.536 NST đơn ở đầu 2 cực của các tế bào.Lần nguyên phân tiếp theo của nhóm tế bào trên là lần thứ mấy ?
A 4
B 5
C 7
D 6
- Câu 33 : Các đặc điểm giống nhau trong quá trình giảm phân của tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là1- Các tế bào con đều được thụ tinh tạo hợp tử2- Các tế bào con đều trở thành giao tử3- Đều trải qua hai lần phân bào liên tiếp lần một theo hình thức giảm nhiếm, lần thứ hai theo hình thức nguyên nhiễm4- Đều tạo ra 4 tế bào mang bộ NST chỉ có một nửa so với tế bào mẹPhương án đúng là
A 1,2,3.
B 4.
C 3, 4
D 1, 2, 3, 4
- Câu 34 : Cho một số bộ NST sau đây :1 - 21 NST2- 15 NST3- 18NST1- 42 NST2- 9NST3- 54 NSTSố bộ NST không bình thường là
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 35 : Các tế bào xuất hiện tại vùng sinh sản của cơ quan sinh dục1- Đều mang bộ NST 2n2- Thực hiện nguyên phân làm tăng số lượng tế bào sinh dục3- Được gọi là tế bào sinh dục sơ khai4- Đều thực hiện giảm phân để tạo giao tửPhương án đúng là
A 1, 3.
B 1,2,3,4.
C 1,2,3.
D 1,3,4.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen