Đề kiểm tra chương 1 Cơ học- Vật lý 8- Đề 2
- Câu 1 : TRẮC NGHIỆMMột chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Ô tô đứng yên so với người lái xe.
B Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường.
C Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
- Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là
A 50s
B 25s
C 10s
D 40s
- Câu 3 : Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A Không thay đổi.
B Chỉ có thể giảm.
C Chỉ có thể tăng.
D Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
- Câu 4 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
B Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
D Tăng diện tích mặt tiếp xúc
- Câu 5 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?
A Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
D Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
- Câu 6 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi?
A Ma sát làm cho ôtô vượt qua được chỗ lầy.
B Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp.
C Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.
D Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.
- Câu 7 : Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?
A Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B Hai lực cùng phương, ngược chiều
C Hai lực cùng cường độ, cùng phương,cùng chiều
D Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều
- Câu 8 : Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
- Câu 9 : Áp suất là
A độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.
B độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
C áp lực tác dụng lên mặt bị ép.
D lực tác dụng lên mặt bị ép.
- Câu 10 : Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng như thế nào?
A Hướng thẳng từ trên xuống dưới.
B Hướng thẳng từ dưới lên trên.
C Theo mọi hướng.
D Hướng thẳng từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
- Câu 11 : Điều kiện để một vật lơ lửng trong lòng chất lỏng, khi:
A Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.
B Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.
C Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.
D Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.
- Câu 12 : TỰ LUẬNMột bình thủy tinh cao 1,2 m được chứa đầy nước.a) Tính áp suất do nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình. Cho dnước = 10 000 N/m3.b) Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 0,65 m?
- Câu 13 : Một quả cầu bằng kim loại đặc, được treo vào lực kế ngoài không khí lực kế chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là 3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào của cầu.b. Tính thể tích của quả cầu.c. Tính trọng lượng riêng của chất làm quả cầu.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng