30 bài tập Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của cơ sở hạ tầng ở đồng bằng sông Hồng?
A Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B Mạng lưới giao thông phát triển mạnh.
C Khả năng cung cấp điện, nước được đảm bảo.
D Thông tin liên lạc phát triển mạnh.
- Câu 2 : Hiện nay ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng?
A Da giày.
B Dệt may.
C Điện tử.
D Thủy điện.
- Câu 3 : Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
A tăng thêm được một vụ lúa.
B trồng được các loại rau ôn đới.
C trồng được cây công nghiệp lâu năm.
D nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
- Câu 4 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Giang.
C Hưng Yên.
D Ninh Bình.
- Câu 5 : Để bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của Đồng bằng sông Hồng nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng, giải pháp nào dưới đây không hợp lí?
A Canh tác hợp lý, chống bạc màu, nhiễm phèn, mặn.
B Áp dụng các biện pháp thủy lợi, đào hố vẩy cá
C Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất.
D Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
- Câu 6 : Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ
A xuân.
B Hè thu.
C Mùa.
D Đông
- Câu 7 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A khai thác các thế mạnh của vùng.
B tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng.
C giải quyết nhiều việc làm cho vùng.
D tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 8 : Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A sông Hồng và sông Đà.
B sông Hồng và sông Mã
C sông Hồng và sông Thái Bình.
D sông Hồng và sông Cả
- Câu 9 : Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A sức ép dân số đối với kinh tế -xã hội và môi trường.
B tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
D việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm chưa phát huy thế mạnh của vùng.
- Câu 10 : Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều
A Lễ hội.
B Làng nghề truyền thống
C Các di tích lịch sử - văn hóa
D Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống
- Câu 11 : Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của Đồng bằng sông Hồng là
A Hà Nội, Hải Dương.
B Hà Nội, Nam Định.
C Hà Nội, Ninh Bình.
D Hà Nội, Hải Phòng.
- Câu 12 : Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
- Câu 13 : Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ĐB sông Hồng là vì?
A do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
B do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường
C do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng
- Câu 14 : Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế
A tăng thêm được một vụ lúa
B trồng được các loại rau cận nhiệt và ôn đới.
C trồng được cây công nghiệp lâu năm.
D nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
- Câu 15 : Những vấn đề kinh tế - xã hội cần được quan tâm giải quyết hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước
B dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm.
C vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
D trình độ thâm canh cao.
- Câu 16 : Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Ninh.
C Hưng Yên
D Hải Phòng
- Câu 17 : Sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhiều hơn vùng Đồng bằng sông Hồng do
A có năng suất lúa cao hơn.
B có diện tích trồng lúa lớn hơn.
C có trình độ thâm canh cao hơn.
D có nhu cầu thị trường lớn hơn.
- Câu 18 : Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng :
A Năng suất lúa cao nhất cả nước
B Có lịch sử kai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước
C Mật độ dân số cao nhất cả nước
D Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
- Câu 19 : Lí do nào sau đây, không phải là nguyên nhân cần đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng?
A Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm khai thác hiệu quả các thế mạnh và khắc phục khó khăn của vùng.
B Đồng bằng sông Hồng có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của nước ta
C Chủ yếu nhằm thu hút lao động từ các vùng khác đến, đặc biệt lao động có trình độ cao.
D Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực là một xu thế tất yếu của cá nước nói chung.
- Câu 20 : Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
B giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
C giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
- Câu 21 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là:
A Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
- Câu 22 : Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là:
A đồng bằng sông Cửu Long.
B đồng bằng Bình - Trị - Thiên.
C đồng bằng Thanh Hóa
D đồng bằng sông Hồng.
- Câu 23 : Định hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là:
A hiện đại hóa công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ phát triển tự nhiên.
B phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm đặc biệt chú ý đến công nghiệp điện lực và khai thác dầu khí.
C hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gần với yêu cầu phát triển nền công nghiệp hàng hóa.
D phát triển các nghành công nghiệp nặng, các ngành công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển cơ sở nhu cầu thị trường.
- Câu 24 : Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp so với tổng diện tích tự nhiên ở vùng ĐBSH là?
A 79,5
B 59,7
C 51,2
D 15,4
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)