Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 26: Năng suất toả nhiệt c...
- Câu 1 : Khi nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là ${27}{.}{10}^{6}$ J/kg, điều đó có nghĩa là:
A. Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J
B. Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
- Câu 2 : Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ "năng suất tỏa nhiệt" sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
- Câu 3 : Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = ${27}{.}{10}^{6}$J/kg. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg than đá là:
A. 324 kJ
B. ${32}{,}{4}{.}{10}^{6}$J
C. ${324}{.}{10}^{6}$J
D. ${3}{,}{24}{.}{10}^{5}$J
- Câu 4 : Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Vì than rẻ hơn củi.
B. Vì than dễ đun hơn củi.
C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi.
- Câu 5 : Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15 kg củi, 15 kg than đá. Để thu được nhiệt lượng trên cần đốt cháy hết bao nhiêu kg dầu hỏa? Biết năng suất tỏa nhiệt của củi, than đá và dầu hỏa lần lượt là ${10}{.}{10}^{6}$ J/kg, ${27}{.}{10}^{6}$ J/kg, ${44}{.}{10}^{6}$ J/kg.
A. 9,2 kg
B. 12,61 kg
C. 3,41 kg
D. 5,79 kg
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25kg dầu hoả mới đun sôi được 4,2 lít nước ở ${16}^{0}$C nóng tới ${96}^{0}$C. Biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là q = ${44}{.}{10}^{6}$J/kg. Hiệu suất của bếp dầu là:
A. 10,83%
B. 11,83%
C. 13,83%
D. 12,83%
- Câu 7 : Tính hiệu suất của bếp dầu hoả, biết rằng phải tốn 150g dầu mới đun sôi được 4,5 lít nước ở ${20}^{0}$C, năng suất toả nhiệt của dầu hoả là q = ${44}{.}{10}^{6}$J/kg
A. 22,9%
B. 2,29%
C. 12,9%
D. 26,9%
- Câu 8 : Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là ${46}{.}{10}^{6}$J/kg. Biết nhiệt dung riêng của đông c = 380J/kg.K. Muốn nung một thỏi đồng có khối lượng 4kg từ nhiệt độ ${20}^{0}$C lên đến ${180}^{0}$C cần một lượng nhiên liệu:
A. 0,052kg
B. 0,052g
C. 0,0052kg
D. 0,0052g
- Câu 9 : Khi dùng bếp củi để dun sôi 3 lít nước từ ${24}^{0}$C người ta đốt hết 1,5kg củi khô. Cho năng suất toả nhiệt của củi khô là ${10}^{7}$J/kg. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng đã mất mát trong quá trình đun nước là:
A. ${∆}$Q=1404240J
B. ${∆}$Q=140424J
C. ${∆}$Q=14042400J
D. ${∆}$Q=14042,4J
- Câu 10 : Một bếp dầu hoả có hiệu suất 30%, biết năng suất của dầu hoả là ${44}{.}{10}^{6}$J/kg. Với 30g dầu có thể đun sôi lượng nước có nhiệt độ ban đầu là ${30}^{0}$C là:
A. 1,35kg
B. 1,53kg
C. 1,35g
D. 1,53g
- Câu 11 : Để đun sôi một lượng nước bằng bếp dầu có hiệu suất 30% phải dùng hết 1 lít dầu. Để đun sôi lượng nước trên với bếp dầu có hiệu suất 20% thì phải dùng:
A. 2 lít
B. 2/3 lít
C. 1,5 lít
D. 3 lít
- Câu 12 : Dùng một bếp dầu hoả để đun sôi 2 lít nước từ ${15}^{0}$C thì mất 10 phút. Biết rằng chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu toả ra làm nóng nước. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K, năng suất toả nhiệt của dầu hoả là ${46}{.}{10}^{6}$J/kg. Lượng dầu hoả cần dùng cho mỗi phút là:
A. 0,387kg
B. 0,0387kg
C. 0,00738kg
D. 0,00387kg
- Câu 13 : Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu cho biết
A. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
B. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
C. phần nhiệt lượng không được chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
D. tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học và phần tỏa ra môi trường xung quanh khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng