Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 2 (có đáp án): Vũ trụ...
- Câu 1 : Thiên hà là
A. khoảng không gian vô tận chứa các đám mây bụi khí
B. một tập hợp gồm nhiều dải Ngân Hà trong vũ trụ
C. một tập hợp của nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ
D. gồm Mặt Trời ở vị trí trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí
- Câu 2 : Hệ Mặt Trời bao gồm các thành phần nào sau đây
A. Các Thiên hà và khí, bụi, bức xạ điện từ
B. Dải Ngân Hà và khí, bụi, bức xạ điện từ
C. Các vệ tinh và các đám mây bụi khí, bức xạ điện từ
D. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí
- Câu 3 : Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình elip
D. Hình thoi
- Câu 4 : Hệ Mặt Trời được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây
A. Cách đây 3,5 tỉ năm
B. Cách đây 1,8 triệu năm
C. Cách đây chừng 15 tỉ năm
D. Cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm
- Câu 5 : Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh
A. 1
B. 8
C. 9
D. vô số
- Câu 6 : Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm gần Mặt Trời nhất
A. Thủy tinh
B. Kim tinh
C. Trái Đất
D. Hỏa tinh
- Câu 7 : Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt Trời nhất
A. Mộc tinh
B. Thổ tinh
C. Thiên Vương tinh
D. Hải Vương tinh
- Câu 8 : Hành tinh nào sau đây trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều
A. Thủy tinh và Kim tinh
B. Kim tinh và Thiên Vương tinh
C. Trái Đất và Hỏa tinh
D. Mộc tinh và Thổ tinh
- Câu 9 : Số lượng vệ tinh của Trái Đất là
A. 1
B.2
C. 16
D. 19
- Câu 10 : Trong Hệ Mặt trời, hành tinh nào sau đây có số lượng vệ tinh nhiều nhất?
A. Thủy tinh
B. Hỏa tinh
C. Mộc tinh
D. Thổ tinh
- Câu 11 : Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng
A. Mặt Trời
B. Mặt Trăng
C. Trái Đất
D. Sao chổi
- Câu 12 : “Vành đai các tiểu hành tinh” nằm giữa các hành tinh nào sau đây
A. Thủy tinh và Kim tinh
B. Trái Đất và Hỏa tinh
C. Hỏa tinh và Mộc tinh
D. Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh
- Câu 13 : Trục Trái Đất hợp với mặt phẳng Xích đạo một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trục Trái Đất hợp với mặt phẳng quỹ đạo chuyến động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, điểm nào sau đây không di chuyển vị trí?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. Cực
- Câu 16 : Trái Đất nằm gần Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây
A. 3/1
B. 22/6
C. 23/9
D. 22/12
- Câu 17 : Trái Đất nằm xa Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây
A. 21/3
B.22/6
C. 5/7
D. 23/9
- Câu 18 : Nhóm hành tinh kiểu Trái Đất bao gồm các hành tinh nào sau đây
A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
B. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh
C. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thồ tinh, Thiên Vương tinh
- Câu 19 : Nhóm hành tinh kiểu Mộc tinh bao gồm các hành tinh nào sau đây
A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh
B. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh
D. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh
- Câu 20 : Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh duy nhất nào sau đây có thời gian tự quay một vòng quanh trục lớn hơn thời gian quay xung quanh Mặt Trời?
A. Thủy tinh
B. Kim tinh
C. Trái Đất
D. Hỏa tinh
- Câu 21 : Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống tồn tại và phát triển do nguyên nhân nào sau đây
A. Trái Đất có lớp khí quyển dày và chia thành nhiều tầng khác nhau
B. Trái Đất có lớp khí quyển mỏng và tự quay 1 vòng quanh trục 24h
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời
D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời trung bình là 149,6 triệu km và tự quay 1 vòng quanh trục trong vòng 24h
- Câu 22 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời?
A. Quỹ đạo chuyển động có hình elip
B. Lực hút Mặt Trời với Trái Đất lớn nhất vào ngày 3/1
C. Tốc độ chuyển động của Trái Đất nhỏ nhất vào ngày 5/7
D. Trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và luôn đổi phương
- Câu 23 : Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
- Câu 24 : Sự luân phiên ngày, đêm trên Trái Đất diễn ra do nguyên nhân nào sau đây
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục
- Câu 25 : Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, lượng nhiệt và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triền
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
- Câu 26 : Để tiện cho tính giờ và giao dịch quốc tế, Trái Đất được chia thành
A. 6 múi giờ, mỗi múi rộng 60° kinh tuyến
B. 9 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 40° kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi rộng 30° kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15° kinh tuyến
- Câu 27 : Hai kinh tuyến trên Trái Đất cách nhau
A. 1'
B. 2'
C. 3'
D.'
- Câu 28 : Lãnh thồ Liên bang Nga được chia thành
A. 2 múi giờ
B. 4 múi giờ
C. 8 múi giờ
D. 10 múi giờ
- Câu 29 : Việt Nam thuộc múi giờ nào sau đây
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số +7
C. Múi giờ số +9
D. Múi giờ số +10
- Câu 30 : Giờ của múi số +7 được lấy theo giờ của kinh tuyến nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đường chuyển ngày quốc tế được quy định như thế nào sau đây
A. Lấy kinh tuyến ở giữa múi giờ số 0
B. Lấy kinh tuyến Đ ở giữa múi giờ số 7 (+7)
C. Lấy kinh tuyến T ở giữa múi giờ số 18 (-6)
D. Lấy kinh tuyến ở giữa múi giờ số 12 (+12)
- Câu 32 : Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến thì phải
A. lùi 1 ngày lịch
B. tăng 1 ngày lịch
C. lùi 2 ngày lịch
D. tăng 2 ngày lịch
- Câu 33 : Theo quy ước, nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến thì phải
A. lùi 1 ngày lịch
B. tăng 1 ngày lịch
C. lùi 2 ngày lịch
D. tăng 2 ngày lịch
- Câu 34 : Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến Đ
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến T
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
- Câu 35 : Biết rằng khi Mặt Trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’ Kinh độ địa lí của điểm A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Khi giờ GMT là 24h ngày 31/12 thì cùng thời điểm đó, Việt Nam là
A. 17h ngày 31/12
B. 17h ngày 1/1
C. 7h ngày 31/12
D. 7h ngày 1/1
- Câu 37 : Xác định tọa độ địa lí của thành phố A (trong vùng nội chí tuyến), biết rằng: khi tín hiệu giờ Việt Nam tại Hà Nội () là 12h00, cùng lúc đó tại thành phố A là 12h03'24''. Độ cao Mặt Trời vào lúc chính trưa tại thành phố A ngày 22/6 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Góc nhập xạ của Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 21/3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên Trái Đất là
A. lực côriôlit
B. lực hấp dẫn
C. lực điện từ
D. lực hạt nhân mạnh
- Câu 40 : Nguyên nhân sinh ra lực côriôlit là do
A. Trái Đất có dạng hình cầu
B. trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo
- Câu 41 : Dưới tác động của lực côriôlit, vật thể bị lệch hướng chuyển động mạnh nhất khi
A. chuyển động theo phương vĩ tuyến
B. chuyển động theo phương kinh tuyến
C. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến
D. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến
- Câu 42 : Ở Bán cầu Bắc, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch
A. so với hướng chuyển động ban đầu
B. so với hướng chuyển động ban đầu
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu
- Câu 43 : Ở Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch
A. so với hướng chuyển động ban đầu
B. so với hướng chuyển động ban đầu
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu
- Câu 44 : Ớ Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây
A. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam
B. Tây nam, tây tây nam/nam tây nam
C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc
D. Tây bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc
- Câu 45 : Dưới tác động của lực côriôlit, các dòng biển nóng chảy từ Xích đạo về phía cực sẽ bị lệch theo hướng chuyển động thành hướng nào sau đây
A. Tây nam - đông bắc
B. Đông nam - tây bắc
C. Đông bắc - tây nam
D.Tây bắc - đông nam
- Câu 46 : Vận tốc dài tại một vĩ độ bất kì được tính theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 464 m/s
A. Xích đạo
B.
C.
D.
- Câu 48 : Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 232 m/s
A. Xích đạo
B.
C.
D.
- Câu 49 : Tại địa điểm Mặt Trời lên thiên đỉnh, vào lúc 12 giờ trưa, tia sáng Mặt Trời hợp với tiếp tuyến tại bề mặt mặt đất một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cực
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cự
- Câu 51 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 1 lần
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 52 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 53 : Khu vực nào sau đây trên Trái Đất trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 54 : Số lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa điểm thuộc Việt Nam trong năm là
A. 1 lần
B. 2 lần
C. không có lần nào
D. vô số
- Câu 55 : Mặt Trời lên thiên đỉnh tại Xích đạo vào thời gian nào sau đây?
A. 21/3 và 23/9
B. 21/3 và 22/6
C. 23/9 và 22/6
D. 23/9 và 22/12
- Câu 56 : Mặt Trời lên thiên đỉnh tại chí tuyến Bắc vào thời gian nào sau đây
A. 21/3
B. 22/6
C. 23/9
D. 22/12
- Câu 57 : Mặt Trời lên thiên đỉnh tại chí tuyến Nam vào thời gian nào sau đây
A. 21/3
B. 22/6
C. 23/9
D. 22/12
- Câu 58 : Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa điểm thuộc Việt Nam trong khoảng thời gian nào nào sau đây
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
- Câu 59 : Nơi nào sau đây có số lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh gần nhau nhất
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 60 : Trên Trái Đất, phạm vi nào sau đây có thể nhìn thấy Mặt Trời mọc chính Đông và lặn chính Tây
A. Xích đạo
B. Ngoại chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
- Câu 61 : Nguyên nhân nào sau đây sinh ra các mùa trên Trái Đất
A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng
B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình chuyển động
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và liên tục đổi phương trong quá trình chuyến động
- Câu 62 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Bắc
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
- Câu 63 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Bắc
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 64 : Khoảng thời gian nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Nam
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
- Câu 65 : Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Nam
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 66 : Nhận định nào sau đây không đúng về mùa nóng và mùa lạnh ở Bán cầu Bắc
A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày
B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)
C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại
D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 - 10 ngày
- Câu 67 : Ở Bán cầu Bắc, thời gian bắt đầu 4 mùa xuân - hạ - thu - đông ở các nước theo dương lịch lần lượt là
A. 21/3 - 22/6 - 23/9 - 22/12
B. 22/6 - 23/9 - 22/12 - 21/3
C. 23/9 - 22/12 - 21/3 - 22/6
D. 22/12 - 21/3 - 22/6 - 23/9
- Câu 68 : Nhận định nào sau đây không đúng về các mùa trong năm?
A. Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam luôn trái ngược nhau
B. Ớ Bán cầu Nam, thời gian mùa lạnh kéo dài hơn mùa nóng
C. Ở Bán cầu Bắc, thời gian mùa nóng ngắn hơn mùa lạnh
D. Mùa là một khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu
- Câu 69 : Trên Trái Đất, vùng khí hậu nào sau đây có biểu hiện mùa rõ nhất?
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Cận cực
D. Cực
- Câu 70 : Hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào các mùa nào sau đây?
A. Mùa xuân và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa thu và mùa hạ
D. Mùa thu và mùa đông
- Câu 71 : Hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào các mùa nào sau đây
A. Mùa xuân và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa thu và mùa hạ
D. Mùa thu và mùa đông
- Câu 72 : Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 73 : Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 74 : Ở Bán cầu Nam, hiện tượng đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 75 : Ở Bán cầu Nam, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
- Câu 76 : Vào ngày 21/3 và 23/9, nơi nào sau đây có hiện tượng ngày dài bằng đêm
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Cực
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
- Câu 77 : Nơi nào sau đây quanh năm có độ dài ngày đêm bằng nhau?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí chuyến
D. Ngoại chí tuyến
- Câu 78 : Hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ diễn ra trong phạm vi nào sau đây
A. Nội chí tuyến
B. Ngoại chí tuyến
C. Từ vòng cực đến cực
D. Từ vòng cực đến Xích đạo
- Câu 79 : Nơi nào sau đây có hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ kéo dài suốt 6 tháng
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. Cực
- Câu 80 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng địa lí trong câu tục ngữ sau
A. Vào tháng Năm, ngày dài hơn đêm
B. Vào tháng Mười, đêm dài hơn ngày
C. Câu tục ngữ này sai ở Bán cầu Nam, Xích đạo, cực
D. Câu tục ngữ trên đề cập đến hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ
- Câu 81 : Quốc gia nào sau đây có hiện tượng đêm trắng
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Ấn độ
D. Nga
- Câu 82 : Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì
A. Trái Đất vẫn có ngày đêm
B. quanh năm là ngày
C. quanh năm mặt đất nhận được một lượng nhiệt rất lớn
D. sự sống vẫn tồn tại và phát triển
- Câu 83 : Vào ngày 21/3 và ngày 23/9, hiện tượng ngày đêm diễn ra như thế nào
A. Ngày bằng đêm
B. Ngày dài hơn đêm
C. Đêm dài hơn ngày
D. 24 giờ là ngày
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới