Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 13: (có đáp án) Địa hình...
- Câu 1 : Dựa vào nguyên nhân hình thành, người ta phân các đồng bằng ra mấy loại chính?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
- Câu 2 : Cao nguyên rất thuận lợi cho việc:
A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.
D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
- Câu 3 : Bình nguyên thuận lợi cho việc:
A. trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây lương thực và thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
- Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Là dạng địa hình nhô cao.
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
D. Thường tập trung thành vùng.
- Câu 5 : Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
A. Núi cao
B. Núi trẻ
C. Núi già
D. Núi trung bình
- Câu 6 : Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối
A. Dưới 1000 m
B. Trên 2000 m
C. Từ 1000 – 2000 m
D. Từ 500 – 1000 m
- Câu 7 : Đâu không phải là cách phân chia núi theo độ cao
A. núi trẻ.
B. núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi cao.
- Câu 8 : Phân biệt núi già và núi trẻ dựa vào
A. độ cao núi.
B. nguồn gốc hình thành.
C. cấu trúc địa chất.
D. thời gian hình thành.
- Câu 9 : Núi già được hình thành cách đây bao nhiêu năm?
A. Hàng triệu năm
B. Hàng trăm triệu năm
C. Hàng chục triệu năm
D. Vài trăm năm
- Câu 10 : Núi già là núi có đặc điểm
A. Đỉnh tròn, sườn thoải
B. Đỉnh nhọn, sườn thoải
C. Đỉnh tròn, sườn dốc
D. Đỉnh nhọn, sườn dốc
- Câu 11 : Độ cao tuyệt đối là độ cao được đo
A. từ mực nước biển đến nơi cần đo
B. từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh núi.
C. từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh núi.
D. từ mực nước biển trung bình đến đỉnh núi.
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình các-xtơ?
A. là loại địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi.
B. ngọn núi lởm chởm, sắc nhọn.
C. hình thành do quá trình uốn nếp.
D. có các hang động rộng và dài.
- Câu 13 : Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 1343m. Ngọn núi này thuộc
A. núi cao.
B. núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi già.
- Câu 14 : Động Thiên Đường (Quảng Bình) là dạng địa hình
A. Các-xtơ
B. Núi già.
C. Núi trẻ.
D. Núi cao.
- Câu 15 : Nguyên nhân chủ yếu hình thành các ngọn núi trẻ là
A. Do nội lực
B. Do ngoại lực
C. Do nội lực và ngoại lực
D. Do quá trình phong hóa.
- Câu 16 : Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:
A. 1100m
B. 1150m
C. 950m
D. 1200m
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa