Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Tính chất cơ bản của phân...
- Câu 1 : Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số
A. \(\frac{{x + 2}}{x}\)
B. \(\frac{1}{x}\,\)
C. \(\frac{{x + 2}}{0}\)
D. \({x^2} - 4\)
- Câu 2 : Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{4{x^2}{y^3}}}{{8xy}}\) là:
A. \(\frac{{x{y^2}}}{2}\)
B. \(\frac{2}{{xy}}\,\)
C. \(\frac{{xy}}{2}\)
D. \(\,2x{y^2}\)
- Câu 3 : Cho phân thức \(\frac{{2x{y^2}}}{3}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho
A. \(\frac{{4x{y^2}}}{{6x}}\)
B. \(\frac{{2{x^3}{y^3}}}{{3{x^2}y}}\)
C. \(\,\,\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\,\,\)
D. \(\frac{{2{x^2}{y^2}}}{{3{y^2}}}\)
- Câu 4 : Phân thức\(\frac{2}{{5xy}}\,\,\)bằng phân thức nào sau đây?
A. \(\,\,\frac{{10}}{{xy}}\,\)
B. \(\,\,\,\frac{3}{{8xy}}\)
C. \(\,\,\frac{{8x}}{{20{x^2}y}}\)
D. \(\,\,\frac{{8x}}{{10{x^2}y}}\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức