Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề số 7 (...
- Câu 1 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn
B Ruột dài.
C Manh tràng phát triển
D Ruột ngắn.
- Câu 2 : Ứng động nào là ứng động không sinh trưởng?
A Ứng động đóng mở khí kHổng
B Ứng động quấn vòng.
C Ứng động nở hoa .
D Ứng động thức ngủ của lá.
- Câu 3 : Tuổi của cây một năm được tính theo:
A Số lóng
B Số lá
C Số chồi nách
D Số cành
- Câu 4 : Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến là:
A Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
B Thêm 1 cặp G - X.
C Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
D Mất 1 cặp G - X.
- Câu 5 : Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:
A 2130
B 2067
C 2097
D 2132
- Câu 6 : Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):
A 8
B 4
C 5
D 9
- Câu 7 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở:
A kỉ Jura của đại Trung sinh
B kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh
C kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh
- Câu 8 : Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành:
A gây đột biến nhân tạo.
B tạo các giống thuần chủng
C lai kinh tế.
D lai khác giống.
- Câu 9 : F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:
A 84
B 100
C 256
D 16
- Câu 10 : Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2:
A 180 cm và 126/256
B 185 cm và 108/256
C 185 cm và 63/256
D 185 cm và 121/256
- Câu 11 : Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
C Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
- Câu 12 : Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là
A Diễn thế dưới nước
B Diễn thế thứ sinh
C Diễn thế nguyên sinh
D Diễn thế trên cạn
- Câu 13 : Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A=20% và có X=621nucleotit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị μm là:
A 3519
B 0,7038
C 0,0017595
D 0,3519
- Câu 14 : Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:
A 1 hoặc một số axit amin
B 1 hoặc 1 số nu.
C Một cặp nuclêôtit
D 1 hoặc một số nuclêôxôm.
- Câu 15 : Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:
A chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
- Câu 16 : Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A Mức sinh sản
B Nguồn thức ăn từ môi trường
C Mức tử vong
D Sức tăng trưởng của các cá thể
- Câu 17 : Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự:
A Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.
B Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
C Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau.
D Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.
- Câu 18 : Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:
A 8000
B 250
C 1000
D 125
- Câu 19 : Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây? 1. Quan hệ hỗ trợ 2. Quan hệ cạnh tranh khác lòai 3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác 4. Quan hệ cạnh tranh cùng lòai 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi. Phương án đúng:
A 1,3,4
B 1,4,5
C 1,4
D 1,2,3,4
- Câu 20 : Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là:
A 17 đỏ: 1 vàng
B 3 đỏ: 1 vàng.
C 11 đỏ: 1vàng
D 2 đỏ: 1 vàng.
- Câu 21 : Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A Bức xạ mặt trời
B Năng lượng gió.
C Năng lượng thuỷ triều.
D Dầu lửa
- Câu 22 : Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai (Ab//aB) XDEXdE x (Ab//ab) XdEY, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:
A 45%
B 35%
C 22,5%
D 40%.
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa?
A Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
B Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
C Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
D Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
- Câu 24 : Tại thành phố A, nhiệt độ trung bình 30 oC, một lòai bọ cánh cứng có chu kì sống là 10 ngày đêm. Còn ở thành phố B, nhiệt độ trung bình 18 oC thì chu kì sống của loài này là 30 ngày đêm. Số thế hệ trung bình trong năm 2010 của lòai trên tại thành phố A và thành phố B lần lượt là:
A 18 và 36
B 12 và 18
C 36 và 13
D 37 và 12
- Câu 25 : Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fa xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là:
A Bb(AD//ad) x bb(ad//ad)
B Aa(Bd//bD) x aa(bd//bd)
C Aa(BD//bd) x aa(bd//bd)
D Bb(Ad//aD) x bb(ad//ad)
- Câu 26 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm;3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ;5 - Dính ngón tay số 2 và 3;6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ;8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu.Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?
A 1, 4, 7 và 8.
B 1, 3, 7, 9.
C 1,2,4,5
D 4, 5, 6, 8.
- Câu 27 : Một loài có n=14, tại những tế bào ở dạng thể một kép có số lượng nhiễm sắc thể là:
A 12
B 13
C 16
D 26
- Câu 28 : Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là:
A 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa.
B 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa.
C 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa
D 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa.
- Câu 29 : Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ:
A làm NST bị thiếu gen, đa số có hại cho cơ thể.
B làm NST ngắn bớt đi vài gen
C đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác
D đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.
- Câu 30 : Một quần thể thực vật lưỡng bội đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,15. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A 25,5%
B 12,75%
C 72,25%.
D 85%.
- Câu 31 : Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A khuếch tán trực tiếp.
B chủ động.
C khuếch tán qua kênh prôtêin.
D nhập bào.
- Câu 32 : Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?1 - Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể.2 - Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.3 - Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.4 – Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.5 - Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi.
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 33 : Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản các alen nói trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin.Cho các kết luật sau:(1) Alen A nhiều hơn alen a 2 liên kết hiđrô.(2) Alen A có chiều dài lớn hơn alen a.(3) Alen A có G = X = 538; A = T = 362.(4) Alen a có G = X = 540; A = T = 360.Số kết luận đúng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 34 : Khi nói về chu trình tuần hoàn nước trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nước luận chuyển theo vòng tuần hoàn chủ yếu nhờ tác động của sinh vật.II. Nước trở lại khí quyển chủ yếu nhờ sự thoát hơi nước của thực vật.III. Sử dụng nước lãng phí làm cạn kiệt nước mặt và nước ngầm.IV. Phá rừng làm giảm lượng nước ngầm trong đất.
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 35 : Hình vẽ sau đây mô tả một tế bào ở cơ thể lưỡng bội đang phân bào.Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao hay phát biểu sau đây đúng?1. Tế bào có thể đang ở kì sau của nguyên phân và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 2n = 6.2. Tế bào có thể dang ở kì sau của giảm phân I và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 3 NST kép.3. Tế bào có thể đang ở kì sau của giảm phân II và kết thúc phân bào tạo nên hai tế bào con có n = 64. Cơ thể đó có thể có bộ NST 2n = 6 hoặc 2n = 12
A 1
B 2
C 3
D 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen