Đề thi minh họa kì thi THPTQG 2017 môn Địa lý lần...
- Câu 1 : Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ
A phần đất liền và các hải đảo.
B phần đất liền và thềm lục địa.
C khu vực đồng bằng và thềm lục địa.
D khu vực đồng bằng và đồi núi
- Câu 2 : Khu vực ven biển của vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 3 : Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là:
A than bùn.
B than đá.
C dầu mỏ.
D khí tự nhiên.
- Câu 4 : Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng nào sau đây?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 5 : Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A Hoa Kì.
B Trung Quốc.
C Ôxtrâylia.
D Liên bang Nga.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A Nam Định.
B Hải Dương.
C Hà Nội.
D Hải Phòng.
- Câu 8 : Ý nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
A Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
B Diện tích rừng chiếm trên 70% lãnh thổ.
C Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
D Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
- Câu 9 : Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A tăng diện tích lúa mùa.
B đa dạng hóa nông nghiệp.
C đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
- Câu 10 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là
A hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B hoạt động của Tín phong.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D hoạt động của bão hàng năm.
- Câu 11 : Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do:
A khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
- Câu 12 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014(Đơn vị: triệu lượt người) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A Đường sắt tăng liên tục.
B Đường bộ có xu hướng giảm.
C Đường thủy giảm liên tục.
D Đường hàng không tăng liên tục.
- Câu 14 : Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc chủ yếu là do
A tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B tác động của vĩ độ địa lí và hướng các dãy núi.
C tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
- Câu 15 : Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D Trình độ lao động đang được nâng cao.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014(Đơn vị: nghìn tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
- Câu 17 : Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta?
A Khẳng định chủ quyền biển đảo.
B Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
C Phòng tránh được thiên tai.
D Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
- Câu 18 : Cho biểu đồ:NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?
A Chế độ mưa có sự phân mùa.
B Tháng XII có nhiệt độ dưới 15 độ C
C Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.
- Câu 19 : Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được
A cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D cung cấp nguồn lương thực.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ cột.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)