tính theo công thức hóa học
- Câu 1 : a/ H2O
A 11,11% và 88,89%
B 10,11% và 89,89%
C 12% và 88%
D 20% và 80%
- Câu 2 : b/ H2SO4
A 32,68%; 65,30%; 2,03%
B 32,65%; 65,31%; 2,04%
C 32,69%; 65,31%; 2,00%
D 32,66%; 65,31%; 2,03%
- Câu 3 : c/ Ca3(PO4)2
A 38,40%; 41,60%; 20%
B 38,30%; 41,70%; 20%
C 38,50%; 41,50%; 20%
D 38,71%; 41,29%; 20%
- Câu 4 : d/ SO2
A 90%; 10%
B 20%; 80%
C 50%; 50%
D 40%; 60%
- Câu 5 : Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất, nhỏ nhất? Sắp xếp các chất theo thứ tự hàm lượng N giảm dần: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?
A (NH2)2CO; NH4NO3; NH4Cl; KNO3 ; (NH4)2SO4
B (NH2)2CO; KNO3; NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4
C (NH2)2CO; NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3
D (NH2)2CO; NH4Cl; NH4NO3; (NH4)2SO4; KNO3
- Câu 6 : Cho các công thức hóa học sau: H2SO4, Ca(HSO4)2, Al(HSO4)3, Na2SO4.Tính thành phần phần trăm của S có trong các chất trên. Chất nào có tỉ lệ S cao nhất?
A H2SO4
B Ca(HSO4)2
C Al(HSO4)3
D Na2SO4
- Câu 7 : Tìm khối lượng của Cacbon trong 22g CO2
A 12g
B 6g
C 18g
D 15g
- Câu 8 : Một hơp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu; 20% S và 40%O. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất (biết khối lượng mol là 160)
A CuSO2
B CuSO3
C CuSO4
D CuSO
- Câu 9 : Hợp chất A có thành phần các nguyên tố là: 28,57%Mg, 14,2%C; còn lại là oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 84. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất A
A Mg2CO3
B Mg(CO3)2
C MgCO2
D MgCO3
- Câu 10 : Hợp chất A có khối lượng mol là 94g/mol, có thành phần các nguyên tố là: 82,98% K; còn lại là oxi. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất A.
A KO
B K4O
C K2O
D 2KO
- Câu 11 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 30,6 gam Al2O3
A 16,4 gam và 14,2 gam
B 15,2 gam và 15,4 gam
C 16,2 gam và 14,4 gam
D 13,2 gam và 16,4 gam
- Câu 12 : Tính khối lượng hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam natri
A 7,5 gam
B 7,3 gam
C 7,2 gam
D 7,1 gam
- Câu 13 : Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :a/ HCl b/ MgSO4 c/ FeS2 d/ CO2
- Câu 14 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng nitơ cao nhất?
A NO
B NO2
C N2O
D NH4NO3
- Câu 15 : Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng K cao nhất, nhỏ nhất? Sắp xếp các chất theo thứ tự hàm lượng K giảm dần: KCl; KNO3; K3PO4; KHSO4; K2HPO4
- Câu 16 : Cho các công thức hóa học sau: Ca3PO4; CaHPO4; Ca(H2PO4)2; Ca(HSO4)2.Tính thành phần phần trăm của Ca có trong các chất trên. Chất nào có tỉ lệ Ca cao nhất?
- Câu 17 : Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:a) SO2 và SO3 b) KNO2 và KNO3 c) Fe(OH)2 và Fe(OH)3
- Câu 18 : Một hơp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Ca; 12% C và 48%O. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất (biết khối lượng mol là 100)
- Câu 19 : Hợp chất A có thành phần các nguyên tố là: 30,87%Na, 47,65% Cl; còn lại là oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 74,5. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất A
- Câu 20 : Tìm khối lượng của nguyên tố Cu, S, O trong 3,2 gam CuSO4.
- Câu 21 : Khi phân tích một mẫu quặng apatit( chứa Ca3(PO4)2 thấy có 3,1 gam photpho (P). Hãy tính xem mẫu quặng đó chứa bao nhiêu gam Ca3(PO4)2 ?
- Câu 22 : Một hợp chất A có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố 52,17% C; 13,05% H; 34,78% O. Hợp chất này nặng gấp 23 lần phân tử hiđrô. Xác định công thức hóa học của hợp chất trên?
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học