Đề thi HK1 môn Địa 10 năm 2019-2020 - Trường THPT...
- Câu 1 : Trên Trái đất có bao nhiêu nhóm đất chính?
A. 11
B. 12
C. 9
D. 10
- Câu 2 : Sông A-Ma-dôn đổ ra biển, đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
- Câu 3 : Trên Trái Đất, mỗi bán cầu có bao nhiêu đai khí áp thường xuyên phân bố đối xứng qua đai ấp thấp xích đạo?
A. 3
B. 2
C. 7
D. 4
- Câu 4 : Thủy triều là hiện tượng
A. dao động thường xuyên của các khối nước trong sông.
B. lên xuống của các khối nước trong biển.
C. dao động có chu kì của các khối nước trong ao, hồ.
D. dao động thường xuyên, có chu kì của khối nước trong biển và đại dương.
- Câu 5 : Dòng biển nóng thường phát sinh ở
A. hai bên xích đạo.
B. vùng ôn đới.
C. vùng nhiệt đới.
D. vùng cực.
- Câu 6 : Đá mẹ có vai trò quyết định tới
A. độ tơi xốp và lượng chất dinh dưỡng trong đất.
B. thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
C. khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
D. độ tơi xốp, thành phần khoáng vật của đất.
- Câu 7 : Đâu không phải đặc điểm của gió mùa?
A. Trong năm hoạt động theo 2 mùa.
B. Hướng thổi các mùa ngược nhau.
C. Thường mang theo mưa, độ ẩm cao.
D. Là loại gió thổi theo mùa.
- Câu 8 : Các vùng trên bề mặt Trái Đất, sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
A. vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
B. vùng xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
C. vùng ôn đới, xích đạo, cực, chí tuyến.
D. vùng xích đạo, ôn đới, cực, chí tuyến.
- Câu 9 : Theo vĩ độ, khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Chí tuyến.
B. Hoang mạc.
C. Trung tâm lục địa.
D. Xích đạo.
- Câu 10 : Sông I-ê-nit-xây chảy ở đới khí hậu nào?
A. ôn đới.
B. nhiệt đới.
C. xích đạo.
D. cận nhiệt.
- Câu 11 : Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc tính của các khối khí trên Trái Đất?
A. Khối khí cực rất lạnh.
B. Khối khí xích đạo rất nóng.
C. Khối khí ôn đới lạnh, khô.
D. Khối khí chí tuyến nóng, ẩm.
- Câu 12 : Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều thuộc A. B. C.
A. đại dương.
B. lục địa.
C. xích đạo.
D. chí tuyến.
- Câu 13 : Sông A-ma-dôn chảy theo hướng nào?
A. Nam- Bắc.
B. Tây- Đông.
C. Đông -Tây.
D. Bắc-Nam.
- Câu 14 : Đâu không phải đặc điểm của gió Tây ôn đới?
A. Thổi gần như quanh năm.
B. Tính chất của gió nói chung là khô.
C. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
D. Ở Bắc bán cầu thổi theo hướng tây nam.
- Câu 15 : Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
A. khí hậu.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. đất.
- Câu 16 : Trên Trái đất có bao nhiêu kiểu thảm thực vật chính?
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 17 : Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của:
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. Mức sống giảm xuống.
D. Số dân nông thôn giảm đi.
- Câu 18 : Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn , hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
- Câu 19 : Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Câu 20 : Quy luật địa đới có biểu hiện
A. Vòng tuần hoàn của nước.
B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
D. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
- Câu 21 : Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
B. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
C. Sự hình thành của các vanh đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
D. Các loại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.
- Câu 22 : Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở
A. Châu Mĩ
B. Châu Phi
C. Châu Đại Dương
D. Châu Á
- Câu 23 : Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số dưới 10 người/km2 ?
A. Tây Âu
B. Ô - xtrây - li - a
C. Đông Nam Á
D. Nam Á
- Câu 24 : Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số từ trên 200 người/km2 ?
A. In - đô - nê - xi - a
B. Phía Đông Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới