Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường T...
- Câu 1 : Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là
A. Tính trạng lặn
B. Tính trạng tương ứng
C. Tính trạng trung gian
D. Tính trạng trội
- Câu 2 : Di truyền là hiện tượng
A. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
- Câu 3 : Sự sinh trưởng ở các mô, cơ quan và tế bào là nhờ quá trình nào?
A. Giảm phân.
B. Nguyên phân.
C. Thụ tinh.
D. Phát sinh giao tử.
- Câu 4 : Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 47 NST
B. 48 NST
C. 45 NST
D. 46 NST
- Câu 5 : Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 23
B. 22
C. 24
D. 25
- Câu 6 : Thể ba nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có đặc điểm nào?
A. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc
B. Có một cặp NST tương đồng nào đó 2 chiếc, các cặp còn lại đều có 3 chiếc
C. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc
D. Có một cặp NST tương đồng nào đó 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc
- Câu 7 : NST mang gen và tự nhân đôi vì nó chứa:
A. Prôtêin và ADN
B. Protêin
C. ADN
D. Chứa gen
- Câu 8 : Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là:
A. 20
B. 100
C. 50
D. 200
- Câu 9 : Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A + T = G + X
B. A = X, G = T
C. A + G = T + X
D. A + X + T = X + T + G
- Câu 10 : Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây?
A. 3 lông ngắn : 1 lông dài
B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài
D. Toàn lông ngắn
- Câu 11 : Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. P: AA x AA
B. P: Aa x aa
C. P: Aa x Aa
D. P: AA x Aa
- Câu 12 : Ở người, sự thụ tinh nào sau đây tạo hợp tử phát triển thành con gái?
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST X để tạo hợp tử XY.
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST Y để tạo hợp tử YY.
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST Y để tạo hợp tử XY.
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST X để tạo hợp tử XX.
- Câu 13 : Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Mất một nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 14 : Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào sinh dục của ruồi giấm giảm phân. Nếu tế bào đang ở kì sau của giảm phân II thì số NST đơn trong mỗi tế bào con là:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
- Câu 15 : Bốn loại đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN có kí hiệu là
A. T, U, A, X
B. A, T, G, X
C. A, U, G, X
D. U, T, G, X
- Câu 16 : Giai đoạn của nguyên phân khi NST bắt đầu co xoắn được gọi là......, giai đoạn màng nhân xuất hiện trở lại bao quanh các NST được gọi là .......
A. Kì sau, kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa
C. Kì đầu, kì cuối
D. Kì giữa, kì cuối
- Câu 17 : Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra?
A. 4 tế bào con
B. 2 tế bào con
C. 8 tế bào con
D. 6 tế bào con
- Câu 18 : Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là:
A. Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
B. Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.
C. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
D. Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.
- Câu 19 : Các tính trạng di truyền bị biến đổi nếu NST bị biến đổi:
A. Cấu trúc
B. Số lượng
C. Cấu trúc, số lượng
D. Hình dạng
- Câu 20 : Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?
A. Luôn giống nhau về giới tính
B. Luôn khác nhau về giới tính
C. Ngoại hình luôn khác nhau
D. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
- Câu 21 : Khi bố mẹ là mắt nâu và mắt đen. Mắt nâu thể hiện ở đời con F1 chứng tỏ:
A. Mắt đen là trội so với mắt nâu
B. Mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với mắt đen
C. Mắt đen là tính trạng trội
D. Mắt nâu là tính trạng trung gian
- Câu 22 : Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa:
A. 3 nhiễm sắc thể 21
B. 3 nhiễm sắc tính X
C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN