Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương...
- Câu 1 : Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là
A. đột biến gen
B. đột biến NST
C. biến dị tổ hợp
D. biến dị đột biến
- Câu 2 : Cho các thành tự sau:
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
- Câu 3 : Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là
A. lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn
B. tứ bội hóa các tế bà thu được do lai xa
C. lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
D. cho tự thụ phấn bắt buộc
- Câu 4 : Cho các phương pháp sau:
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1) và (3)
- Câu 5 : Các phát biểu dưới đây nói về thể truyền sử dụng trong công nghệ gen, phát biểu nào là đúng?
A. Thành phần có thể được sử dụng làm thể truyền gồm plasmit, vi khuẩn E. coil và virut.
B. Thể truyền có chứa các enzim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp.
C. Thể truyền giúp tế bào nhận phân chia đồng đều vật chất di truyền về các tế bào con khi tế bào phân chia.
D. Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể tồn tại, nhân lên và hoạt động được trong tế bào nhận.
- Câu 6 : Trong số các xu hướng sau:
A. (1), (3), (5) và (7)
B. (2), (3), (5) và (7)
C. (2), (3), (5) và (6)
D. (1), (4), (6) và (7)
- Câu 7 : Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng, cơ thể bố có 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp gen đồng hợp còn mẹ thì ngược lại. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xảy ra?
A. 16
B. 256
C. 32
D. 62
- Câu 8 : Ba gen nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Trong đó gen thức nhất có 3 alen
A. 900
B. 840
C. 180
D. 60
- Câu 9 : Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, thế hệ xuất phát có tần số các kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Biết rằng, các cá thể aa không có khả năng sinh sản nhưng vẫn sinh sống bình thường. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở F1 chiếm 1/3
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F2 chiếm 20%
C. Tỉ lệ kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ
D. Ở F3, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn lớn hơn tỉ lệ kiểu gen không mang alen lặn
- Câu 10 : Cho các biện pháp:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 11 : Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu nội dung dưới đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Khi nói về NST giới tính, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?
A. (1), (3) và (5)
B. (3), (4) và (6)
C. (2), (5) và (6)
D. (1), (2) và (6)
- Câu 14 : Có 1 bệnh nhân nam bị đột biến số lượng NST, khi xét nghiệm tế bào học thì thấy trong mỗi tế bào sinh dưỡng đang ở kì giữa của nguyên phân đếm được 47 NST kép. Bệnh nhân đó có thể bị bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
A. Hội chứng Đao, Claiphento hoặc 3X
B. Hội chứng Claiphento hoặc hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng Đao, ung thư máu hoặc Claiphento
D. Hội chứng Đao hoặc Claiphento
- Câu 15 : Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng A quy định da bình thường. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn m nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng M quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:
A. 13/40
B. 3/16
C. 17/40
D. 81/200
- Câu 16 : Xét một gen có 2 alen, A trội hoàn toàn so với a. Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 90%. Sau 5 thế hệ tự phối, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 1,875%. Hãy xác định cấu trúc ban đầu của quần thể nói trên.
A. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1
B. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
- Câu 17 : Ở người alen A : mắt đen, a : mắt nâu ; B : không bị bệnh pheninketo niệu (bình thường), b : bệnh pheninketo niệu. Các gen này nằm trên NST thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinhh người con đầu lòng mắt nâu và bị bệnh pheninketo niệu. Họ dự định sinh tiếp 2 người con. Nếu họ muốn sinh 2 người con đều mắt đen và không bị bệnh thì khả năng thực hiện mong muốn đó là bao nhiêu %? Biết rắng, hai gen này phân li độc lập.
A. 27/256
B. 81/256
C. 243/256
D. 1024/4096
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen