Đề khảo sát chất lượng HK2 môn Sinh lớp 11 năm 201...
- Câu 1 : Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
- Câu 2 : Một gen có chiều dài 2006 A0 và có 1520 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp khi gen tái bản 3 lần là:
A. A = T = 1750; G = X = 2380
B. A = T = 2380; G = X = 1750
C. A = T = 2450; G = X = 1540
D. A = T = 1540; G = X = 2450
- Câu 3 : Chức năng của gen là:
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
B. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
C. Vận chuyển aa đến ribôxôm để tham gia tổng hợp prôtêin
D. Làm khuôn cho quá trình dịch mã
- Câu 4 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra vào kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì cuối
B. Kì trung gian
C. Kì giữa
D. Kì đầu
- Câu 5 : Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại Ađênin. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là:
A. A = T = 360, G = X = 540
B. A = T = 361, G = X = 539
C. A = T = 359, G = X = 540
D. A = T = 359, G = X = 541
- Câu 6 : Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến :
A. Lặp đoạn NST
B. Dị bội
C. Hoán vị gen
D. Đảo đoạn NST
- Câu 7 : Ở một loài thực vật, biết gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là :
A. AAaa x AAaa
B. AAa x AAa
C. AAAa x AAAa
D. AAaa x Aa
- Câu 8 : Một đoạn phân tử ADN, có tổng số 2400 nuclêôtit. Đoạn phân tử ADN này(1) có chiều dài bằng 4080Å.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Trong nhân đôi ADN, enzim tháo xoắn có vai trò:
A. Nối các đoạn okazaki để tạo thành mạch ADN hoàn chỉnh
B. Tổng hợp nên các đoạn ARN
C. Lắp ráp các nuclêôtit theo NTBS
D. Tháo xoắn phân tử ADN
- Câu 10 : Trong các phát biểu về quá trình phiên mã của sinh vật, có bao nhiêu phát biểu không đúng?(1) Diễn ra theo NTBS
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 11 : Một nhóm gồm 10 tế bào sinh dưỡng của 1 loài nguyên phân 4 lần liên tiếp cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 2400 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là :
A. 14
B. 16
C. 18
D. 36
- Câu 12 : Khi nói về bộ mã di truyền ở sinh vật, có một số nhận định sau:(1) Trên mARN mã di truyền được đọc theo chiều 5’ – 3’
A. 4,5,7
B. 1,2,4,7
C. 3,5,6,7
D. 1,2,3,6
- Câu 13 : Cho các bộ ba của mARN được mã hóa các aa như sau: UUU – Phe ; UAU – Tyr ; XAU – His; AGX – Ser . Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’ ... GTAATAAAATXG ... 5’ sẽ quy định tổng hợp nên đoạn poli peptit tương ứng với trình tự aa là:
A. His – Tyr – Phe – Ser
B. Ser – Tyr – Phe – His
C. Ser – Tyr – His – Phe
D. Phe – Tyr – Ser – His
- Câu 14 : Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Tất cả các tế bào con đều trở thành tế bào sinh tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25%. Số hợp tử được hình thành là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 15 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 900; G = X = 599
B. A = T = 599; G = X = 900
C. A = T = 600 ; G = X = 900
D. A = T = 600; G = X = 899
- Câu 16 : Tên thể lệch bội và bộ NST nào dưới đây không tương ứng?
A. Thể một nhiễm kép (2n + 1+1)
B. Thể 1 nhiễm (2n – 1)
C. Thể ba nhiễm (2n + 1)
D. Thể không nhiễm (2n – 2)
- Câu 17 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (4)
- Câu 18 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:
A. Nuclêôtit
B. Axitamin
C. Glucôzơ
D. Ribônuclêôtit
- Câu 19 : Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc thể đột biến.
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
- Câu 20 : Trong cấu trúc của gen, Exon là vùng .....(1)......nằm ở ....(2)...... của gen. (1) và (2) lần lượt là:
A. mã hóa aa, vùng mã hóa
B. không mã hóa aa, vùng điều hòa
C. không mã hóa aa, vùng mã hóa
D. mã hóa aa, vùng điều hòa
- Câu 21 : Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:
A. Đều do rối loạn phân li của tất cả các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào
B. Đều là dạng đột biến số lượng NST
C. Đều do rối loạn phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào
D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản
- Câu 22 : Phân tử mARN có chiều dài 0,51 và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 525; G = X = 225
C. A = T = 1050; G = X = 450
D. A = T = 225; G = X = 525
- Câu 23 : Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:
A. Nhị
B. Hoa
C. Đài hoa
D. Nhụy
- Câu 24 : Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điềm giống nhau là :
A. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể đơn
B. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
C. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
D. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
- Câu 25 : Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?
A. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái
D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ
- Câu 26 : Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit được gọi là:
A. đột biến
B. đột biến gen
C. thể đột biến
D. đột biến điểm
- Câu 27 : Hình thức sinh sản vô tính dựa vào nguyên phân nhiều lần để tạo thành một chồi con, chồi con tách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới là:
A. Phân mảnh
B. Trinh sinh
C. Nảy chồi
D. Phân đôi
- Câu 28 : Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm
B. pôlixôm
C. nuclêôtit
D. sợi cơ bản
- Câu 29 : Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit
B. Một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn
C. Nguyên tắc bán bảo tồn
D. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn
- Câu 30 : Một tế bào sinh dục của một loài có 2n= 20 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp, các tế bào con tiếp tục tham gia giảm phân , tổng số NST trong tất cả các tế bào con khi kết thúc giảm phân là:
A. 1536
B. 2565
C. 1280
D. 768
- Câu 31 : Quá trình tự nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực có các đặc điểm:1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
A. 1, 2, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 6
- Câu 32 : Trường hợp bộ NST 2n có một cặp NST tương đồng bị thiếu 1 NST được gọi là:
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
- Câu 33 : Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với enzim ADN – pôlimeraza
B. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
D. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
- Câu 34 : Loại đường tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN là:
A. Đêôxiribôzơ
B. Ribôzơ
C. Saccarôzơ
D. Glucôzơ
- Câu 35 : Số aa chứa trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen là 348. Số chu kì xoắn của gen là:
A. 210
B. 142
C. 105
D. 144
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước