Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 4: Lớp vỏ địa lí. Quy...
- Câu 1 : Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp vỏ
A. đều đã ngừng hoạt động
B. hoạt động xen kẽ nhau
C. xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. phát triển độc lập theo những quy luật riêng
- Câu 2 : Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là
A. toàn bộ khí quyển
B. giới hạn dưới của lớp ôdôn
C. giới hạn dưới của đỉnh tầng bình lưu
D. giới hạn dưới của đỉnh tầng đối lưu
- Câu 3 : Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
- Câu 4 : Giới hạn của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn của lớp vỏ bộ phận nào sau đây
A. Thủy quyển
B. Thạch quyển
C. Sinh quyển
D. Khí quyển
- Câu 5 : Nguyên nhân nào sau đây tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Tác động của bức xạ mặt trời
B. Tác động đồng thời của nội lực và ngoại lực
B. Tác động đồng thời của nội lực và ngoại lực
D. Sự dịch chuyển của vật chất theo quy luật trọng lực bên trong Trái Đất
- Câu 6 : Vào thời kì băng hà, khí hậu lạnh đi không dẫn đến sự thay đổi nào sau đây
A. Bề mặt lục địa bị chia cắt mạnh mẽ
B. Quá trình hình thành đất diễn ra tất yếu
C. Các lớp băng hà rộng lớn được hình thành trên lục địa, hạ thấp mực nước ở các đại dương
D. Hạn chế sự di cư của các động vật trên cạn, sinh vật dưới nước hoạt động tự do hơn
- Câu 7 : Hiện tượng Elnino dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama
A. Lượng mưa rất thấp
B. Sự sống bị hủy diệt
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng
D. Các lòng cạn biến thành các dòng sông
- Câu 8 : Việc phá rừng đầu nguồn dẫn đến hệ quả nào sau đây
A. Khí hậu điều hòa
B. Mực nước ngầm nâng cao
C. Đất đai xói mòn, rửa trôi
D. Mở rộng phạm vi cư trú của động thực vật
- Câu 9 : Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến hệ quả nào sau đây
A. Thực vật trở nên nghèo nàn
B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi
D. Quá trình phá hủy đá và hình thành đất nhanh hơn
- Câu 10 : Muốn sử dụng bất kì một lãnh thổ nào, cần phải
A. nghiên cứu kĩ càng yếu tố khí quyển, thạch quyến
B. nghiên cứu kĩ càng yếu tố thạch quyển, sinh quyển
C. nghiên cứu kĩ càng yếu tố khí quyển, thủy quyển
D. nghiên cứu kĩ càng và toàn diện các điều kiện địa lí
- Câu 11 : Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí
A. theo độ cao
B. từ Xích đạo đến Cực Bắc
C. từ Xích đạo đến hai cực
D. theo vị trí gần hay xa biển
- Câu 12 : Quy luật địa đới diễn ra do nguyên nhân nào sau đây
A. Khí áp thay đổi theo vĩ độ
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao
C. Góc chiếu sáng thay đổi theo vĩ độ
D. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất
- Câu 13 : Vòng đai nóng nằm trong phạm vi nào sau đây
A. giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20 độ của hai bán cầu
B. giữa các đường đẳng nhiệt +20 độ và +10 độ tháng nóng nhất
C. giữa các đường đẳng nhiệt +10 độ và +0 độ tháng nóng nhất
D. nhiệt độ quanh năm dưới 0 độ
- Câu 14 : Vòng đai ôn hòa nằm trong phạm vi nào sau đây
A. giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20 độ của hai bán cầu
B. giữa các đường đẳng nhiệt +20 độ và +10 độ tháng nóng nhất
C. giữa các đường đẳng nhiệt +10 độ và +0 độ tháng nóng nhất
D. nhiệt độ quanh năm dưới 0 độ
- Câu 15 : Vòng đai nhiệt nào sau đây nằm giữa các đường đẳng nhiệt +10 độ và +0 độ tháng nóng nhất
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
- Câu 16 : Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0 độ C
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
- Câu 17 : Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đới
A. Gió đất, gió biển, gió mùa
B. Gió đất, gió biển, gió phơn
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
- Câu 18 : Một trong những biểu hiện của quy luật địa đới là
A. sự thay đổi của thực vật theo kinh độ
B. các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất
C. sự thay đổi của lượng mưa theo vị trí gần hay xa biển
D. sự thay đổi của các vành đai sinh vật và thổ nhưỡng theo độ cao
- Câu 19 : Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
A. tác động của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
B. ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình
C. bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo đến hai cực
D. nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao
- Câu 20 : Tính địa đới của lượng mưa trên Trái Đất bị phá vỡ không phải do tác nhân nào saư đây
A. Bề mặt đệm
B. Địa hình
C. Góc nhập xạ
D. Dòng biển
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới