Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS C...
- Câu 1 : Khối lượng Sắt bị gỉ, sét so với khối lượng Sắt ban đầu như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm.
C. Không xác định.
D. Tăng lên.
- Câu 2 : Các chất nào sau đây có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
A. Al và H2O
B. HCl và H2O
C. H2SO4 và Zn
D. H2SO4 và Cu
- Câu 3 : Công thức hóa học của Sắt (II) oxit là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeCl2
- Câu 4 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. Na2O + H2O → 2NaOH.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + H2O.
D. 2KClO3 → 2KCl + O2
- Câu 5 : Đốt cháy 2g H2 trong bình đựng 2,24 lit khí O2 (đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 1,8 g
B. 3,6 g
C. 18 g
D. 36 g
- Câu 6 : Trộn lẫn 50g dung dịch HCl 98% với 75g dung dịch HCl 68%. Nồng độ phần trăm dung dịch HCl thu được là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
- Câu 7 : Dãy nào sau đây chỉ các chất đều là muối tan:
A. AgCl, ZnSO4
B. Cu(NO3)2, BaSO4
C. K2CO3, Fe(NO3)3
D. CaSO3, AlPO4
- Câu 8 : Bazơ làm cho quì tím chuyển sang màu:
A. Xanh.
B. Đỏ
C. Hồng
D. Không màu.
- Câu 9 : Cho 200ml dung dịch NaCl 5M. Nếu thêm vào 50ml nước thì dung dịch thu được có CM là:
A. 2M
B. 4M
C. 3M
D. 1M
- Câu 10 : Người ta có thể thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì khí H2:
A. Nặng hơn không khí.
B. Nhẹ hơn không khí.
C. Nhẹ nhất.
D. Ít tan trong nước.
- Câu 11 : Khí H2 phản ứng được với các chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO, H2O
B. O2, NaCl
C. Fe2O3, Cl2
D. CuSO4, H2SO4
- Câu 12 : Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 9g Cacbon là:
A. 16,8 lit
B. 84 lit
C. 21,3 lit
D. 33,6 lit
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học