Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động v...
- Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta
A. dồi dào, tăng nhanh.
B. dồi dào, tăng chậm.
C. số lượng ít, tăng nhanh.
D. số lượng ít, tăng chậm.
- Câu 2 : Thế mạnh không phải của lao động Việt Nam là
A. nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
D. số lượng ít, lao động thiếu hụt nhiều.
- Câu 3 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm
A. 0,5 triệu lao động.
B. 0,7 triệu lao động.
C. hơn 1 triệu lao động.
D. gần hai triệu lao động.
- Câu 4 : Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về
A. trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. nguồn lao động bổ sung hàng năm.
C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
- Câu 5 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
- Câu 6 : Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
- Câu 7 : A. thu nhập bình quân đầu người tăng.
A. thu nhập bình quân đầu người tăng.
B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn.
C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm.
- Câu 8 : A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
C. thu nhập bình quân đầu người tăng.
D. trình độ lao động còn thấp.
- Câu 9 : A. sản xuất hàng tiêu dùng.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
- Câu 10 : A. dệt may.
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
- Câu 11 : A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. tác động của đô thị hóa tự phát.
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.
- Câu 12 : A. hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
A. hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
D. chính sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long