Đề thi HK1 Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Ph...
- Câu 1 : Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Hình cầu
D. Hình vuông
- Câu 3 : Đường kinh tuyến là
A. đường chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
B. đường chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
C. đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
D. đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
- Câu 4 : Đường vĩ tuyến là
A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
D. những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực
- Câu 5 : Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ?
A. Vùng trồng cây công nghiệp
B. Đường ô tô
C. Nhà máy thủy điện
D. Trường học
- Câu 6 : Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Vùng trồng cây công nghiệp
B. Đường sắt
C. Nhà máy thủy điện
D. Ranh giới tỉnh
- Câu 7 : Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong có các lớp
A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
- Câu 8 : Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là
A. từ 5 - 70 km
B. từ 70 - 100 km
C. gần 3000 km
D. trên 3000 km
- Câu 9 : Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có
A. 360 kinh tuyến
B. 306 kinh tuyến
C. 180 kinh tuyến
D. 181 kinh tuyến
- Câu 10 : Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. phương hướng của bản đồ
B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. bản đồ có nội dung như thế nào
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
- Câu 11 : Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ như thế nào?c
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Rất cao
D. Cao
- Câu 12 : Trên bản đồ, các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng
A. dốc
B. thoải
C. cao
D. thấp
- Câu 13 : Đường đồng mức là
A. những đường thể hiện độ cao của một điểm
B. những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
C. những đường nối những điểm có cùng độ cao
D. những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
- Câu 14 : Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 365 ngày
B. 365 ngày 3 giờ
C. 365 ngày 6 giờ
D. 365 ngày 9 giờ
- Câu 15 : Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn như nhau là ở địa điểm nào?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Bắc
C. Chí tuyến Nam
D. Hai cực
- Câu 16 : Vỏ Trái Đất có trạng thái
A. từ quánh dẻo đến lỏng
B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
C. rắn chắc
D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa