- Lí thuyết vật chất di truyền cấp độ phân tử 2
- Câu 1 : Thành phần nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở tất cả các loài sinh vật ?
A ADN
B ARN
C Axit nucleic
D Nucleotit
- Câu 2 : Tính đặc thù của anticodon là:
A sự bổ sung tương ứng với codon trên mARN
B sự bổ sung tương ứng với bộ ba trên rARN
C phân tử tARN liên kết với aa
D có thể biến đổi phụ thuộc vào aa liên kết
- Câu 3 : Nội dung nào không đúng khi nói đến axit nucleic?
A chứa thông tin di truyền
B đại phân tử
C hợp chất hữu cơ có tính axit ở trong nhân tế bào
D luôn luôn có khả năng tự sao
- Câu 4 : Mã di truyền chứa trong:
A mạch ARN
B mạch bổ sung ADN
C mạch gốc ADN
D mạch polipeptit
- Câu 5 : Gen phân mảnh có vùng mã hóa không liên tục gặp ở:
A virut
B vi khuẩn
C thực khuẩn thể
D sinh vật bậc cao
- Câu 6 : Cả 3 loại ARN đều có đặc điểm chung là:
A 1, 2, 3
B 1, 2, 4
C 1, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
- Câu 7 : Khi nói về gen phân mảnh, kết luận nào sau đây sẽ đúng ?
A gen phân mảnh là thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
B gen phân mảnh phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.
C khi gen phân mảnh phiên mã, các đoạn intron không được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN
D gen phân mảnh là loại gen hầu hết không có ở sinh vật nhân sơ.
- Câu 8 : Về cấu tạo, cả ADN và protein đều có đặc điểm chung là:
A cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
B đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung
C các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste
D đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.
- Câu 9 : Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nu gồm: 22%A, 22%T, 29%G và 27%X. Vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là:
A ADN mạch kép
B ADN mạch đơn
C ARN mạch kép
D ARN mạch đơn
- Câu 10 : Điều nào sau đây chỉ có ở gen sinh vật nhân thực mà không có ở gen ở sinh vật nhân sơ?
A mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài
B có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau
C được cấu tạo từ 4 loại nu theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
D vùng mã hóa ở một số gen có chứa các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron.
- Câu 11 : Mỗi phân tử tARN:
A Có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.
B Có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN
C Chỉ gắn với một loại aa, aa được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polinucleotit .
D Có cấu trúc 2 sợi đơn và tạo liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
- Câu 12 : Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng:
A nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
B có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
C mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D có độ dài và số lượng nu luôn bằng nhau.
- Câu 13 : Phân tử ADN không có chức năng nào sau đây?
A Lưu trữ thông tin di truyền
B Truyền đạt thông tin di truyền
C Là khuôn tổng hợp protein
D Bảo quản thông tin di truyền
- Câu 14 : Phân tử prôtêin gồm một mạch pôlipeptit không xoắn cuộn là:
A Prôtêin bậc 1
B Prôtêin bậc 2
C Prôtêin bậc 3
D Prôtêin bậc 4
- Câu 15 : Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là:
A Có cấu tạo 1 mạch
B Có các liên kết peptit giữa các axit amin
C Có tính đa dạng và tính đặc trưng
D Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây không phải của prôtêin?
A Có tính đa dạng
B Có tính đặc thù
C Được cấu tạo từ 20 loại axit amin khác nhau
D Cấu tạo xoắn kép
- Câu 17 : Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được giải phóng ra môi trường?
A Nước
B Đường
C Axit phôtphoric
D Axit béo
- Câu 18 : Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết …(A)… tạo thành …(B)…
A (A): peptit, (B): chuỗi pôlipeptit
B (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlinuclêôtit
C (A): peptit, (B): chuỗi pôlinuclêôtit
D (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlipeptit
- Câu 19 : Sinh vật nào sau đây có trình tự tăng cường Enhacer?
A vi khuẩn lam
B virut
C thể thực khuẩn
D nấm men
- Câu 20 : Cả 3 loại ARN đều có đặc điểm chung là:1. Chỉ gồm 1 chuỗi polinucleotit 2. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân3. có 4 loại đơn phân là A, U, G, X 4. các đơn phân luôn liên kết theo NTBSĐáp án đúng là:
A 1, 2, 3
B 1, 2, 4
C 1, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
- Câu 21 : Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro ?
A protein
B tARN
C ADN
D mARN
- Câu 22 : Khi nói về cấu trúc không gian của ADN, điều nào sau đây không đúng?
A hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau.
B có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20A0
C chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4A0 gồm 10 cặp nu
D các cặp base nitơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
- Câu 23 : Đặc điểm trong cấu tạo của ARN khác biệt với cấu tạo của ADN là:
A Có 2 mạch xoắn
B Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân
C Có bazơ timin và không có bazơ uraxin
D Cấu trúc một mạch pôliribônuclêôtit
- Câu 24 : Bộ ba ribônuclêôtit nằm trên phân tử mARN được gọi là:
A Bộ ba mã sao
B Bộ ba đối mã
C Bộ ba mã gốc
D Bộ ba mật mã
- Câu 25 : Bộ ba đối mã nằm ở:
A Đầu tự do của phân tử ARN vận chuyển
B Đầu cuộn của phân tử ARN vận chuyển
C Trên phân tử ARN thông tin
D Trên một thuỳ tròn của phân tử ARN vận chuyển
- Câu 26 : Liên kết peptit trong phân tử prôtêin được hình thành giữa:
A Các nhóm –COOH của các axit amin
B Các nhóm –NH2 của các axit amin
C Các nhóm gốc của các axit amin
D Nhóm –COOH của aa này với nhóm–NH2 của aa kế tiếp
- Câu 27 : Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là:
A Được cấu tạo từ các axit amin
B Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit
C Có các liên kết peptit giữa các đơn phân
D Có các liên kết hiđrô
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen