Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 có đáp án !!
- Câu 1 : Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.
C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
- Câu 2 : Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Chất khoáng.
B. Động vật.
C. Thực vật.
D. Chất béo.
- Câu 3 : Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng:
A. 30%
B. > 30%
C. < 30%
D. 30%
- Câu 4 : Bột cá thuộc nhóm thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu chất khoáng
C. Giàu chất
D. Giàu gluxit
- Câu 5 : Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Bắc
D. Tây Bắc
- Câu 6 : Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:
A. Động vật.
B. Chất khoáng .
C. Chất khô.
D. Thực vật.
- Câu 7 : Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
- Câu 8 : Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%.
A. Rơm, lúa
B. Khoai lang củ
C. Rau muống
D. Bột cá
- Câu 9 : Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
A. Nước, protein
B. Vitamin, gluxit
C. Nước, vitamin
D. Glixerin và axit béo
- Câu 10 : Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein
B. Xơ
C. Gluxit
D. Lipit
- Câu 11 : Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
- Câu 12 : Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là:
A. Chất xơ.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. Lipid.
- Câu 13 : Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Câu 14 : Nêu các cách phân loại giống vật nuôi? Ví dụ?
- Câu 15 : Em hãy nêu các đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
- Câu 16 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.
- Câu 17 : Hãy cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới?
- Câu 18 : Trình bày khái niệm của sinh trưởng và phát dục? Cho ví dụ?
- Câu 19 : Trình bày mục đích và phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
- Câu 20 : Trình bày các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh?
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần cần đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4 Thực hành: Xác định các thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 5 Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn giống cây trồng