Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 7 (có đáp án): Các nhân t...
- Câu 1 : Tài nguyên nào sđược xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
- Câu 2 : Nhân tố tự nhiên nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
- Câu 3 : Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
.A. đất phù sa, đất feralit.
B. đất mặn, đấy mùn núi cao.
C. đất badan, đất cát ven biển.
D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ.
- Câu 4 : Tài nguyên đất của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất.
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất.
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất.
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất.
- Câu 5 : Ở nước ta đất feralit thích hợp nhất để trồng
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây rau đậu.
C. cây hoa màu.
D. cây lương thực.
- Câu 6 : Ở nước ta đất phù sa thích hợp nhất để trồng
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây ăn quả.
C. cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
- Câu 7 : Đất phù sa ở nước ta phân bố tập trung ở các vùng
A. đồi trung du.
B. bán bình nguyên.
C. đồng bằng.
D. sơn nguyên đá vôi.
- Câu 8 : Đất feralit ở nước ta phân bố tập trung ở các vùng
A. đồng bằng.
B. trung du, miền núi.
C. ven biển.
D. bán bình nguyên.
- Câu 9 : Nước ta trồng nhiều loại cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là do
A. gió mùa hoạt động mạnh.
B. khí hậu phân hóa đa dạng.
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
- Câu 10 : Khí hậu phân hóa đa dạng giúp ngành nông nghiệp nước ta
A. phát triển độc canh cây lúa nước.
B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh.
C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới.
D. phát triển cây cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới.
- Câu 11 : Thế mạnh nổi bật về lao động của nước ta là
A. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
C. lao động có chuyên môn cao.
D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.
- Câu 12 : Đâu không phải đặc điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Dồi dào và tăng nhanh.
C. Cần cù và sáng tạo.
D. Trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
- Câu 13 : Khó khăn nào của thị trường ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng.
B. Thị trường ngày càng được mở rộng.
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.
- Câu 14 : Đâu không phải khó khăn của thị trường đối với ngành nông nghiệp nước ta?
A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường.
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.
- Câu 15 : Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng?
A. Lũ lụt.
B. Sương muối.
C. Rét hại.
D. Sạt lở đất.
- Câu 16 : Đặc điểm nào của sông ngòi là nguyên nhân gây ra tình trạng thiếu nước vào mùa khô cho sản xuất nông nghiệp?
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chủ yếu là sông ngắn và độ dốc lớn.
C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu.
- Câu 17 : Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm đảm bảo nguồn nước tưới cho vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta là
A. xây dựng hệ thống đê điều.
B. phát triển hệ thống thủy lợi.
C. trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
D. trồng các giống chịu hạn, ưa đất khô.
- Câu 18 : Vai trò quan trọng của việc phát triển hệ thống thủy lợi, hồ chứa trong nông nghiệp là
A. đảm bảo nguồn nước tưới cho hoạt động sản xuất.
B. nâng cao năng suất của sản phẩm trồng trọt.
C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
D. phát triển cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
- Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường trong và ngoài nước.
C.Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Đất badan và phù sa châu thổ.
- Câu 20 : Ý nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?
A. Sông ngòi.
B. Sinh vật.
C. Lao động.
D. Khí hậu.
- Câu 21 : Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta?
A. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Phẩm chất cần cù, chịu khó, sáng tạo.
C. Số lượng dồi dào, lao động trẻ.
D. Trình độ khoa học kĩ huật cao.
- Câu 22 : Thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn nước ta là
A. trình độ kĩ thuật.
B. cần cù, chịu khó.
C. năng suất lao động.
D. tập trung ở thành thị.
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghiệp chế biến đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.
- Câu 24 : Ngành công nghiệp chế biến có vai trò gì đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?
A. Tăng sức cạnh tranh nông sản.
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.
D. Thu hẹp các vùng chuyên canh.
- Câu 25 : Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên nước đối với sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
B. Môi trường nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
- Câu 26 : Đặc điểm nào của tài nguyên nước có tác động tích cực đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp?
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chế độ nước phân hóa theo mùa.
C. Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.
D. Tài nguyên nước ngày càng bị ô nhiễm.
- Câu 27 : Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta chịu thiệt hại nặng nề nhất do bão gây ra?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 28 : Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đâm, rét hại?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 29 : Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò chính thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
A. Chính sách nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
- Câu 30 : Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò chính giúp nâng cao trình độ thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
A. Chính sách nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long