Đề kiểm tra giữa học kì 1 - Đề số 5 (Có lời giải c...
- Câu 1 : Nguyên tử được cấu tạo bởi
A proton mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm.
B hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
C proton và nơtron.
D hạt nơtron mang điện tích dương, hạt proton không mang điện, các e mang điện tích âm.
- Câu 2 : Cho nguyên tử oxi có 8 electron. Từ dữ kiện trên ta biết được nguyên tử oxi có
A 8 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
B 8 hạt proton; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
C 8 hạt proton; 2 lớp e; 7 e ở lớp ngoài cùng.
D 9 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
- Câu 3 : Cho các chất có công thức hóa học sau: H2, Zn, ZnO, CuS. Số chất là đơn chất là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
- Câu 4 : Nguyên tử sắt (Fe) nặng gấp số lần nguyên tử silic (Si) là
A 1 lần.
B 2 lần.
C 3 lần.
D 4 lần.
- Câu 5 : Biết oxi có hóa trị II, hóa trị của nguyên tố C trong CO2 là
A II.
B III.
C IV.
D V.
- Câu 6 : Cho phương trình hóa học sau:\(2Cu + X\xrightarrow{{{t^0}}}2CuO\)X là
A H2.
B H2O.
C CO.
D O2.
- Câu 7 : Hợp chất X được tạo bởi Na (I) và O (II). Công thức hóa học của hợp chất X là
A NaO.
B Na2O.
C Na2O3.
D NaO2.
- Câu 8 : Một hợp chất gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với hai nguyên tử oxi và nặng gấp 11,5 lần nguyên tử Heli (He). X là
A nitơ.
B cacbon.
C lưu huỳnh.
D mangan.
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g) CO2 và 1,6 (g) H2O. Giá trị của m là
A 2,6 g.
B 2,5 g.
C 1,7 g.
D 1,6 g.
- Câu 10 : Công thức hóa học của nước, khí oxi, khí hiđro lần lượt là
A H2O, O2, H2.
B H2O2, O2, H2.
C H2O, O3, H2.
D H2O, O2, H.
- Câu 11 : Cho Oxi (II); (SO4) (II); (OH) (I); (NO3) (I).Hóa trị các nguyên tố Mn, Fe, Ba, Zn trong các CTHH Mn2O7, Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, Zn(NO3)2 lần lượt là
A IV, III, II, II.
B VII, III, II, II.
C II, III, II, II.
D VII, II, II, II.
- Câu 12 : Cho phản ứng: Nhúng dây nhôm vào dung dịch CuCl2 tạo thành Cu và AlCl3.Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng là
A Al + 3CuCl2 → Cu + AlCl3
B Al + CuCl2 → Cu + AlCl3
C 2Al + 3CuCl2 → 3Cu + 2AlCl3
D Al + 3CuCl2 → Cu + 2AlCl3
- Câu 13 : Nung 84 kg MgCO3 thu được m gam MgO và 44 kg CO2. Giá trị của m là
A 40 g.
B 40 kg.
C 128 g.
D 128 kg.
- Câu 14 : Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là
A kích thước.
B nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C hình dạng.
D số lượng nguyên tử.
- Câu 15 : Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ hạt
A electron.
B proton.
C nơtron.
D proton và nơtron.
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học