- Công nghệ gen
- Câu 1 : Công nghệ sinh học là gì ? Tại sao công nghệ sinh học là hưởng ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giởi và ở Việt Nam ?
- Câu 2 : Các lĩnh vực của công nghệ sinh học bao gồm
A công nghệ lên men, công nghệ tế bào, công nghệ gen.
B công nghệ enzim, công nghệ sinh học xử lí môi trường,
C công nghê chuyển nhân và chuyển phôi...
D cả A, B và C.
- Câu 3 : Khái niệm nào sau đây về kĩ thuật gen là đúng ?
A Kĩ thuật gen là tập hợp những phương pháp tác động có định hướng lên ADN cho phép chuyển gen từ một cá thể của một loài sang cá thể của một loài khác.
B Kĩ thuật gen là công nghệ gen được ứng dụng trong thực tế.
C Kĩ thuật gen là kĩ thuật cho phép chuyển một đoạn ADN chứa một gen hoặc một cụm gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
D Cả B và C
- Câu 4 : Ứng dụng của kĩ thuật gen là
A tạo các chủng vi sinh vật mới.
B tạo giống cây trồng biến đổi gen
C tạo động vật biến đổi gen.
D cả A, B và C.
- Câu 5 : Mục đích của việc sử dụng kĩ thuật gen là
A sử dụng những kiểu gen tốt, ổn định để làm giống trong sản xuất.
B để chuyển đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận.
C tập trung các gen trội có lợi vào những cơ thể dùng làm giống.
D cả A và B.
- Câu 6 : Kĩ thuật gen là kĩ thuật được
A thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử.
B thao tác trên tế bào nhân sơ.
C thao tác trên NST.
D thao tác trên tế bào nhân thực.
- Câu 7 : Trong kĩ thuật gen, thao tác được thực hiện theo trình tự nào ?
A Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → Tách ADN → Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B Tách ADN → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C Tách ADN → Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp.
D Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → Cắt và nòi tạo ADN tái tổ hợp → Tách ADN.
- Câu 8 : Thành tựu hiện nay do công nghệ gen đem lại là
A tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc.
B hạn chế tác động của các tác nhân đột biến.
C tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.
D tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn.
- Câu 9 : Trong kĩ thuật di truyển, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là
A vi khuẩn E.coli.
B tế bào động vật.
C tế bào người.
D tế bào thực vật.
- Câu 10 : Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là
A sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B tạo ưu thế lai.
C tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D nhân bản vô tính.
- Câu 11 : Ngành công nghệ sử dụng các tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học, các giống cây trồng và động vật biến đổi gen có tên gọi là gì?
A Công nghệ enzim/prôtêin.
B Công nghệ gen.
C Công nghệ tế bào thực vật và động vật.
D Công nghệ sinh học.
- Câu 12 : Kĩ thuật cấy gen mã hoá insulin của người vào E. coli nhằm:
A Tạo ra số lượng lớn tế bào cho.
B Tạo ra số lượng lớn plasmit.
C Tạo ra số lượng lớn prôtêin do đoạn gen của tế bào cho mã hoá.
D Làm cho vi khuẩn
- Câu 13 : Những thành tựu nào dưới đây là kết quả ứng dụng của công nghệ gen?
A Tạo chủng vi sinh vật mới
B Tạo cơ thể động vật nhân bản vô tính.
C Tạo cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người để thay thế cho các bệnh nhân có cơ quan tương ứng bị hỏng.
D Tạo ra các giống cây trồng có nhiều đặc tính quý từ các dòng tế bào xôma biến dị.
- Câu 14 : Vi sinh vật, cây trồng, vật nuôi nào dưới đây không phải là sản phẩm của công nghệ gen?
A Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp hoocmôn insulin của người.
B Giống lúa DR2 có năng suất và độ thuần chủng cao, chịu nóng và chịu khô hạn tốt.
C Cá trạch mang gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng người.
D Giống lúa Nàng hương chợ Đào giàu vitamin A và sắt, có khả năng kháng sâu đục thân, hạt gạo có màu hồng.
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN